Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập các số trong phạm 100 - Đinh Thu Huyền

Bài 3.

a) Số liền sau của 39 ;

b) Viết số liền trước của 90 ;

c) Viết số liền trước của 99 ;

d) Viết số liền sau của 99 ;

 

pptx9 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập các số trong phạm 100 - Đinh Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
1 TOÁN- LỚP 2 GV : ĐINH THU HUYỀNToán PHẦN 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG Ôn tập các số đến 100 Bài 1. a) Nêu tiếp các số có một chữ số : b) Viết số bé nhất có một chữ số. 0124567893c) Viết số lớn nhất có một chữ số. là số 9 là số 0Ôn tập các số trong phạm 100 Bài 2. a) Nêu tiếp các số có hai chữ số : 12131415161719212324272830323334363739414244454648495052535556575860616364656769717274757778798081838486888991929395969899Ôn tập các số trong phạm 100 Bài 2. a) Viết số bé nhất có hai chữ số. b) Viết số lớn nhất có hai chữ số. là số 10 là số 9912131415161719212324272830323334363739414244454648495052535556575860616364656769717274757778798081838486888991929395969899Bài 3. a) Số liền sau của 39 ; b) Viết số liền trước của 90 ; là số 40 là số 89c) Viết số liền trước của 99 ; d) Viết số liền sau của 99 ; là số 98 là số 1001213141516171921232427283032333436373941424445464849505253555657586061636465676971727475777879808183848688899192939596989910010 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90 Tìm thêm các chữ số tròn chục. Số tròn chục liền sau 50. Số tròn chục lớn hơn 70 và bé hơn 90. Số tròn chục liền trước 70. 

File đính kèm:

  • pptxon_tap_cac_so_den_100_118201920.pptx