Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Số 1 trong phép nhân và phép chia

Bài: Số 1 trong phép nhân và phép chia

Ghi nhớ

Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Số 1 trong phép nhân và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Lớp 2 
To¸n Líp 2 
Sè 1 trong phÐp nh©n vµ phÐp chia 
ÔN BÀI CŨ 
B ư ớc 1. Viết các phép nhân thành phép cộng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả. 
 1 x 2 = 
 1 x 3 = 
 1 x 4 = 
B ư ớc 2: Dựa vào bước 1, tìm ra kết quả của phép nhân: 
 2 x 1 = 
 3 x 1 = 
 4 x 1 = 
B ư ớc 3: Trả lời câu hỏi: 
 Em có nhận xét gì khi nhân số 1 với một số và nhân một số với số 1 ? 
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. 
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. 
Ghi nhớ 
Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó. 
Ghi nhớ 
Bµi 1: 
TÝnh nhÈm: 
1 x 2 = 
2 x 1 = 
1 x 3 = 
3 x 1 = 
1 x 5 = 
5 x 1 = 
1 x 1 = 
2 
2 
3 
3 
5 
5 
1 
1 : 1 = 
3 : 1 = 
 5 : 1 = 
2 : 1 = 
2 
3 
5 
1 
1 x 1 = 
1 
2 : 1 = 
3 : 1 = 
3 
 5 : 1 = 
5 
1 : 1 = 
1 
2 
4 x 2 x 1 = 
= 8 x 1 
= 8 
Bµi 3: 
TÝnh: 
4 x 6 : 1 = 
4 : 2 x 1 = 
= 2 x 1 
= 2 
= 24 : 1 
= 24 
4 x 6 : 1 = 
= 24 : 1 
= 24 
Trß ch¬i 
Dành cho người may mắn 
C©u 1 
? 
4 X = 4 
03 
02 
01 
HÕt giê! 
1 
00 
C©u 2 
? 
X 5 = 5 
HÕt giê! 
1 
03 
02 
01 
00 
C©u 3 
? 
: 1 = 3 
HÕt giê! 
3 
03 
02 
01 
00 
C©u 4 
Sè nµo chia cho 1 còng b»ng 
HÕt giê! 
chÝnh sè ®ã . 
03 
02 
01 
00 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_bai_so_1_trong_phep_nhan_va_phep_chia.ppt