Bài giảng Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Toàn - Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

 Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?

 

ppt9 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 2394 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Toàn - Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính: 245 + 312 65 - 24 Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán 635 – 214 = ? 421 Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 6 trăm 3 chục 5 đơn vị 1 đơn vị 2 chục 4 trăm Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán 635 – 214 = 421 Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 . 5 trừ 4 bằng 1, viết 1. . 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. . 6 trừ 2 bằng 4, viết 4. 635 214 1 4 - 2 - Đặt số trừ dưới số bị trừ sao cho chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Trừ theo thứ tự từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị. Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 1: Tính 484 241 590 470 586 253 693 152 - - - - 243 333 120 541 Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vị 1000 Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 548 - 312 395 - 23 a) 548 - 312 Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 548 - 312 Bài 3: Tính nhẩm (Theo mẫu) 500 – 200 = 300 700 – 300 = …. 900 – 300 = …. 600 – 100 = …. 600 – 400 = …. 800 – 500 = …. a) b) 1000 – 200 = 800 1000 – 400 = … 1000 – 500 = … 400 600 200 300 500 600 500 Đố bạn? Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 548 - 312 Bài 3: Tính nhẩm (Theo mẫu) Bài 4: Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Tóm tắt: Đàn vịt: Đàn gà: 183 con 121 con …con? Bài giải Đàn gà có là: 183 - 121 = 62 (con) Đáp số: 62 con gà Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Xem sách trang 158 a) 548 - 312 

File đính kèm:

  • pptToán Phép trừ, lớp 2, Tien An.ppt