Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 93: Thừa số, tích

Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu):

Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu):

Bài 3: Viết phép nhân (theo mẫu), biết:

 

ppt8 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 3404 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 93: Thừa số, tích, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 4 + 4 + 4 = 12 Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân tương ứng: Thứ tư, ngày 8 tháng 1 năm 2014 Toán 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 Kiểm tra bài cũ: Thứ tư, ngày 8 tháng 1 năm 2014 Toán 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 2 5 = 10  Thừa số Thừa số Tích Tiết 93: Thừa số - Tích Thứ tư, ngày 8 tháng 1 năm 2014 Toán 2 x 5 = 10 Thừa số Tích Chú ý: 2 x 5 cũng gọi là tích. Thừa số Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu): 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = b) 2 + 2 + 2 + 2 = c) 10 + 10 + 10 = Mẫu: 3 x 5 Tiết 93: Thừa số - Tích Thứ tư, ngày 8 tháng 1 năm 2014 Toán 2 x 5 = 10 Thừa số Tích Chú ý: 2 x 5 cũng gọi là tích. Thừa số Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu): 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = Mẫu: 3 x 5 Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu): 6 x 2 = 6 + 6 = ; vậy 6 x 2 = Mẫu : 3 x 4 = 4 x 3 = 12 Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi 12 12 Tiết 93: Thừa số - Tích Thứ tư, ngày 8 tháng 1 năm 2014 Toán 2 x 5 = 10 Thừa số Tích Chú ý: 2 x 5 cũng gọi là tích. Thừa số Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu): Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu): Bài 3: Viết phép nhân (theo mẫu), biết: Mẫu : 8 x 2 = 16 a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16 b) Các thừa số là 4 và 3, tích là 12 c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20 d) Các thừa số là 5 và 4, tích là 20 4 x 3 = 12 10 x 2 = 20 5 x 4 = 20 Tiết 93: Thừa số - Tích Ong tìm hoa Phép nhân : 8 x 3 = 24 20 = 4 x 5 Thừa số Thứ tư, ngày 8 tháng 1 năm 2014 Toán Tiết 93: Thừa số - Tích (Xem sách trang 95) Bài sau: Bảng nhân 2 

File đính kèm:

  • pptThua so Tich.ppt