Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 24 - Bài: Làm quen với chữ số la mã
1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một chữ số La Mã thường dùng sau:
2). Với các chữ số La Mã trên, ta có một vài số như sau:
MÔN TOÁN Làm quen với chữ số La Mã THIẾT KẾ BÀI GIẢNG Kiểm tra bài cũ THỬ TÀI ĐOÁN VẬT LUYỆN TẬP CHUNG Trò chơi 1012 x 5 5060 1012 x 5 5060 5 00 1012 06 10 0 5060 : 5 BÀI MỚI LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ 1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một chữ số La Mã thường dùng sau : I : một v : năm x : mười Đồng hồ chỉ 9 giờ . 2). Với các chữ số La Mã trên , ta có một vài số như sau : i ii iii iv vi vii viii ix x xi xii xx v xxi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 20 21 Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 3 8 9 12 iii viii ix xii Bảng 1 Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây : I : Một Iii : Ba V : Vii : Năm Bảy ix : Chín xI : Mười một XXI: Hai mươi mốt II : Hai VI : Sáu IV : Bốn VIII : Tám x : Mười xII : Mười hai XX: Hai mươi XXII : Hai mươi hai XII XI VIII VII X IX VI V IV III II I Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 2 XII XI VIII VII X IX VI V IV III II I XII XI VIII VII X IX VI V IV III II I a b c Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? Đồng hồ chỉ 6 giờ . Đồng hồ B chỉ mấy giờ ? Đồng hồ chỉ 12 giờ . Đồng hồ C chỉ mấy giờ ? Đồng hồ chỉ 3 giờ . Hãy viết các số ii , vi , v , vii , iv , ix , xi: 3 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài làm a)Theo thứ tự từ bé đến lớn : Ii, Iv, V, Vi, Vii, Ix, xi . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : Xi, Ix, Vii, Vi, V, Iv, iI . Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã . 4 i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ii iii iv v vi vii viii ix x xi xii Trò chơi Làm quen với chữ số La Mã Rung chuông vàng Viết các số sau bằng chữ số La Mã Mười bốn : XIV Mười bảy : Mười chín : XVII XIX
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_24_bai_lam_quen_voi_chu_so_la_ma.ppt