Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 27 - Bài: Luyện tập (Trang 142)
Ba muươi mốt nghìn chín trăm mười hai
Hai mưuơi bảy nghìn
một trăm hai mưuơi lăm
Tám mưuơi chín nghìn
ba trăm bảy muươi mốt
Viết (theo mẫu): Bài 1 Trăm Hàng Chục nghìn Nghìn Đơn vị Chục 6 Cách viết số 4 3 5 7 Viết số Viết số 6 4 5 7 Viết số đọc số đọc số Cách đọc số Sáu mưươi ba nghìn bốn trăm năm mưươi bảy Chữ số 6 ; chữ số 5 trong số 63 457 đứng ở hàng nào ? Chữ số 6 đứng ở hàng chục nghìn . Chữ số 5 đứng ở hàng chục . Hãy nêu cách viết số 63 457 ? Viết theo thứ tự từ trái sang phải , bắt đầu viết từ hàng lớn nhất. 3 6 4 5 7 Viết (theo mẫu): Trăm Hàng Chục nghìn Nghìn Đơn vị Chục 3 6 4 5 7 Viết số đọc số Sáu mưươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy 63 457 Bài 1 5 4 9 1 3 3 6 7 2 1 7 4 5 3 5 5 4 9 1 3 Bốn mưươi lăm nghìn chín trăm mưười ba 3 6 7 2 1 Sáu mưươi ba nghìn bảy trăm hai mưươi mốt 7 4 5 3 5 Bốn mưươi bảy nghìn năm trăm ba mưươi lăm Viết (theo mẫu): Trăm Hàng Chục nghìn Nghìn Đơn vị Chục 3 6 4 5 7 Viết số đọc số Sáu mưươi ba nghìn bốn trăm năm mưươi bảy 63 457 Bài 1 5 4 9 1 3 Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba 3 6 7 2 1 Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt 7 5 5 3 5 Năm mưươi bảy nghìn năm trăm ba mưươi lăm 6 3 5 5 7 Ba mưươi sáu nghìn năm trăm năm mưươi bảy 45 913 63 721 57 535 36 457 Hãy đọc số sau ! Bốn mưươi lăm nghìn chín trăm mưười ba. Hãy đọc số sau ! Sáu mưươi ba nghìn bảy trăm hai mưươi mốt. 5 5 Chữ số 5 màu đỏ đứng ở hàng nào ? Chữ số 5 đứng ở hàng chục nghìn Viết (theo mẫu): Bài 2 Viết số đọc số Hai mưươi bảy nghìn 63 31 912 145 97 một trăm hai mưươi lăm 211 Tám mưươi chín nghìn ba trăm bảy mưươi mốt Mẫu Hãy đọc số ? Viết số ? Hãy đọc số ? Viết số ? Hãy đọc số ! Ba mưươi mốt nghìn chín trăm mười hai Chín mưươi bảy nghìn một trăm bốn mưươi lăm. Sáu mưươi ba nghìn hai trăm mưười một. 27 125 89 371 Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ? Viết từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng lớn nhất. Số ? Bài 3 a) 36 520 ; 36 521 ; ... ; ... ; ... ; 36 525 ; ... ; b) 48 183 ; 48 184 ; ... ; ... ; 48 187 ; ... ; ... ; c) 81 317 ; . ; ... ; ... ; 81 321 ; ... ; ... ; Bài toán yêu cầu điều gì ? Số ? Số ? Số ? Số ? Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số ? Số ? Số ? Số ? Số ? Số ? Số ? Số ? Số ? 36 522 36 523 36 524 36 526 3 0 1 2 4 5 6 Dãy số có gì đặc biệt ? Số đứng sau lớn hơn số đứng liền trước 1 đơn vị. Các bạn ơi! Hãy làm tiếp 2 phần còn lại của bài tập giúp tôi nhé! Chúc các bạn đạt được điểm 10 nhé ! 48 185 48 186 48 188 48 189 81 318 81 319 81 320 81 322 81 323 Đố các bạn biết: Cả 3 dãy số trên có chỗ nào giống nhau ? Cả 3 dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị ! Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưưới mỗi vạch 12 000 13 000 14 000 10 000 11 000 15 000 16 000 17 000 18 000 19 000 Viết số nào vào đây ? 12 000 Troứ chụi Cuỷng coỏ Rung chuoõng vaứng Vieỏt caực soỏ sau Naờm mửụi saựu nghỡn taựm traờm ba mửụi hai : 56 832 Mửụứi baỷy nghỡn hai traờm hai mửụi hai : Taựm mửụi chớn nghỡn boỏn traờm saựu mửụi moỏt : 17 222 89 461 Ba mửụi taựm nghỡn moọt traờm mửụứi laờm : 38 115
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_27_bai_luyen_tap_trang_142.ppt