Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 33 - Bài: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (Tiếp theo)
Bài 2a: Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu:
M: 842 = 800 + 40 + 2
Bài làm:
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
404 = 400 + 4
môn toán lớp 2 Chúng ta học bài : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) KIỂM TRA BÀI CŨ hôm trước ta học bài gi ? Đọc và giải bài toỏn sau : A. Bài cũ Dấu = 372 299 534 500 + 34 465 700 > = < Bài 4 : A. Bài cũ Số bé nhất có ba ch ữ số là số ? 100 Số lớn nhất có ba ch ữ số là số ? 999 Số liền sau của số 999 là số ? 1000 B. Bài mới Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đ ọc nào ? Bốn trăm tám mươi tư Năm trăm tám mươi Chín trăm ba mươi chín Bảy trăm bốn mươi lăm Ba trăm linh bảy Tám trăm mười một 580 745 484 811 939 307 Bài 2a: Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu : M: 842 = 800 + 40 + 2 Bài làm : 965 = 900 + 60 + 5 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 404 = 400 + 4 Bài 2b: Viết theo mẫu : M: 300 + 60 + 9 = 369 Bài làm : 800 + 90 + 5 = 200 + 20 + 2 = 700 + 60 + 8 = 600 + 50 = 800 + 8 = 895 222 768 650 808 Bài 3a: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự : a) Từ lớn đ ến bé 285 257 279 297 279 297 285 257 Bài 3b: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự : b) Từ bé đ ến lớn 285 257 279 297 285 257 279 297 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 462 ; 464 ; 466 ; 353 ; 355 ; 357 ; 815 ; 825 ; 835 ; 468 ...... .. .. 845 359 c. Củng cố Em đ ọc số : 999 401 315 107 Bốn trăm linh một Chín trăm chín mươi chín Ba trăm mười lăm Một trăm linh bảy D. Dặn dò - Tập đ ọc số và viết số trong phạm vi 1000. - Làm các phép tính cộng và phép tính trừ trong phạm vi 1000. Bài học kết thúc cảm ơn các em ! Chỳc cỏc em học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_33_bai_on_tap_ve_cac_so_trong_pham.ppt