Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 4: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Chánh An A
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 4: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Chánh An A, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC LỚP 3/3 Khởi động: 39 68 36 48 1 2 3 4 Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2021 Toán Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) 1. Bài học: a) 26 x 3 = ? 26 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 x 3 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, 78 viết 7 26 x 3 = 78 b) 54 x 6 = ? 54 * 6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2 x 6 * 6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng 32, 324 viết 32 54 x 6 = 324 Cách nhân: Bước 1: Bước 2: Lưu ý: Đặt Nhân từ Khi thực hiện tính phải sang các phép nhân trái, bắt có nhớ cần cộng đầu từ thêm số nhớ vào hàng đơn kết quả của lần vị. nhân liền sau. 2. Thực hành 1 Tính: 47 25 18 x x x 2 3 4 94 75 72 28 36 99 x x x 6 4 3 168 144 297 2 Mỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét ? Tóm tắt 1 cuộn vải : 35m 2 cuộn vải : ... m? Bài giải Số mét 2 cuộn vải như thế dài là: 35 x 2 = 70 (m) Đáp số : 70 mét 2 Mỗi cuộn vải dài 35 m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét? Tóm tắt: 35m 1 cuộn dài : 2 cuộn dài : ?m Bài giải 2 cuộn vải có số mét như thế dài là : 35 x 2 = 70 (m) Đáp số: 70 m SGK/22 3 Tìm x : a) x : 6 = 12 b) x : 4 = 23 x = 12 x 6 x = 23 x 4 x = 72 x = 92 Chú ý: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. TRÒ CHƠI 27 x 3 = ? 81 61 56 1514131211109876543210 13 x 4 = ? 44 49 52 1514131211109876543210 54 x 5 = ? 372 270 550 1514131211109876543210 36 x 4 = ? 144 202 142 1514131211109876543210 74 x 3 = ? 372 222 250 1514131211109876543210 Hoạt động nối tiếp Xem trước bài “LUYỆN TẬP” SGK trang 23
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_bai_4_nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_m.ppt



