Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Các số có ba chữ số
Bài 1: Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hinh nào?
Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
a) Bốn tram linh nam
b) Bốn tram nam mươi
c) Ba tram mười một
d) Ba tram mười lam
e) Nam tram hai mươi mốt
g) Ba tram hai mươi hai
CÁC SỐ Cể BA CHỮ SỐ Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 2 4 3 243 hai trăm bốn mươi ba 2 3 5 235 hai trăm ba mươi lăm 3 1 0 310 ba trăm mười 2 4 0 240 hai trăm bốn mươi Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 4 1 1 411 bốn trăm mười một 2 0 5 205 hai trăm linh năm 2 5 2 252 hai trăm năm mươi hai Bài 1 : Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hinh nào? 110 205 310 132 123 Bài 2 : Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? 315 322 311 450 405 521 a) Bốn t răm linh n ă m b) Bốn tr ă m n ă m mươi c) Ba tr ă m mười một d) Ba tr ă m mười l ă m e) N ă m tr ă m hai mươi mốt g) Ba tr ă m hai mươi hai
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_cac_so_co_ba_chu_so.ppt