Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Làm quen với chữ số la mã
Hãy viết các số II , VI , V , VII , IV , IX , XI:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài làm
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2020 Toán Làm quen VớI chữ số La Mã Kiểm tra bài cũ: Thử tài đoán vật 1012 X 5 5060 1012 X 5 5060 5 00 1012 06 10 0 5060 : 5 Bài Mới Làm quen v ới chữ số La Mã 1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một chữ số La Mã thường dùng sau: I : một V : năm X : mười Đồng hồ chỉ 9 giờ 2). VớI các chữ số La mã trên, ta có một Vài số như sau: I II III IV VI VII VIII IX XI XII XX V XXI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 20 21 Đồng hồ chỉ mấy giờ? 3 8 9 12 III VIII IX XII Bảng 1 Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây: I : Một III : Ba V : VII : Năm Bảy IX : Chín XI : Mười một XXI: Hai m ư ơ i mốt II : Hai VI : Sáu IV : Bốn VIII : Tám X : Mười XII : Mười hai XX: Hai m ư ơ i XXII : Hai m ư ơ i hai XII XI VIII VII X IX VI V IV III II I Đồng hồ chỉ mấy giờ? 2 XII XI VIII VII X IX VI V IV III II I XII XI VIII VII X IX VI V IV III II I a b c Đồng hồ chỉ A chỉ mấy giờ? Đồng hồ chỉ 6 giờ. Đồng hồ chỉ B chỉ mấy giờ? Đồng hồ chỉ 12 giờ. Đồng hồ chỉ C chỉ mấy giờ? Đồng hồ chỉ 3 giờ. Hãy viết các số II , VI , V , VII , IV , IX , XI: 3 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài làm a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : II, IV, V, VI, VII, IX, XI . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : XI, IX, VII, VI, V, IV, II . Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã 4 I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Trò chơi Rung chuông Vàng Viết các số sau bằng chữ số La Mã Mười bốn : XIV Mười bảy : Mười chín : XVII XIX
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_lam_quen_voi_chu_so_la_ma.ppt