Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Số 10 000-Luyện tập - Trần Thanh Tâm
Thực hành :
Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.
9940 ; 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990.
Viết các số từ 9995 đến 10 000.
9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000.
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU MÔN : TOÁN LỚP : BA GIÁO VIÊN : TRẦN THANH TÂM TỔ : 3 Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Toán Kiểm tra bài cũ : Viết các số ( theo mẫu ) : a) 1952 ; 9999 Mẫu : 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1 a) 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9 b) 2002 ; 4700 Mẫu : 6006 = 6000 + 6 b) 2002 = 2000 + 2 4700 = 4000 + 700 Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Toán Số 10 000 – Luyện tập 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 8000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 9000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 10 000 10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Toán Số 10 000 – Luyện tập Thực hành : 1 Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000. 9300 ; 9400 ; 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900. 2 Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900. 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000;7000; 8000; 9000;10 000 . Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Toán Số 10 000 – Luyện tập 3 Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990. Thực hành : 9940 ; 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990. 4 Viết các số từ 9995 đến 10 000. 9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000. Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Toán Số 10 000 – Luyện tập Thực hành : 5 Viết số liền trước , số liền sau của mỗi số : 2665 ; 2002 ; 1999 ; 9999 ; 6890. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 2665 2002 1999 9999 6890 2664 2001 1998 9998 6889 2666 2003 2000 10 000 6891 Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Toán Số 10 000 – Luyện tập Thực hành 6 Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch : 9994 10 000 9999 9998 9997 9996 9995 Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Toán Số 10 000 – Luyện tập Xem sách trang 97 Bài sau : Điểm ở giữa . Trung điểm của đoạn thẳng Chúc thầy, cô và các em sức khỏe Chào tạm biệt
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_so_10_000_luyen_tap_tran_thanh_tam.ppt