Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo)

Bài 3: Có 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?

Tóm tắt:

240 quyển sách: 2 tủ

Mỗi tủ : 4 ngăn

Mỗi ngăn : quyển sách?

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÔN TOÁN LỚP 3Bài 3/81:a) 81 : 9 + 10 b) 11 x 8 - 60= 88 - 60= 19= 28Kiểm tra bài cũ= 9 + 10 Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện như thế nào?Bài mớiTính giá trị của biểu thức (Tiếp theo)30 + 5 : 5 30 + 1= 31=( )Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo)30 + 5 : 5( )Biểu thức có dấu ngoặcCách đọc: “mở ngoặc, 30 cộng 5, đóng ngoặc, chia cho 5”= 5: = 7 35Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo) 3 x 20 - 10( )= 10= 30 3 x Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo) Khi tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc.QUY TẮC:Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo)Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:a) 25 - (20 – 10) 80 - (30 + 25) b) 125 + (13 + 7) 416 – (25 – 11) = 25 – 10= 15= 416 – 14= 402= 80 – 55= 25= 125 + 20= 145Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo)a) (65 + 15) x 2 48 : (6 : 3) b) (74 – 14) : 2 81 : (3 x 3) Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo)a) (65 + 15) x 2 48 : (6 : 3) b) (74 – 14) : 2 81 : (3 x 3) = 80 x 2= 160= 81 : 9= 9= 60 : 2= 30= 48 : 2= 24Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo)Bài 3: Có 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?Tóm tắt:240 quyển sách: 2 tủMỗi tủ : 4 ngănMỗi ngăn :quyển sách?Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo)Số ngăn có ở 2 tủ là:4 x 2 = 8 (ngăn) Số quyển sách xếp trong mỗi ngăn là:240 : 8 = 30 (quyển) Đáp số: 30 quyển sáchBài giải: Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo) Trò chơi: Ai nhanh- Ai đúng? (65 + 15) x 2 95Chọn câu trả lời đúng!A.9595A.160C.95B.180 Trò chơi: Ai nhanh- Ai đúng?3 x 20 - 10Chọn câu trả lời đúng!C.60B.50A.30B.50A.30C.60B.50A.30 Trò chơi: Ai nhanh- Ai đúng?Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện như thế nào?Chọn câu trả lời đúng!A.Từ trái sang phải B.Nhân, chia trước cộng, trừ sauC.Trong ngoặc trước - Nắm vững quy tắc tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc. Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập”. Nhận xét tiết học.4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:Kính chúc quý thầy, cô vui khỏe!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_tinh_gia_tri_cua_bieu_thuc_tiep_the.ppt