Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ một lần)
Bạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem. Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem?
Bài giải:
Số con tem bạn Hoa sưu tầm được là:
335 – 128 = 207 (con tem)
Đáp số : 207 con tem
Chào mừng quý thầy cô về dự giờTOÁN LỚP 3Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)Thứ ngày tháng năm 2ToánBài cũ :Đặt tính rồi tính :1a) 367 + 125 b) 168+ 503 367 125 492+ 168 503 671+a)b)Thứ ngày tháng năm 20ToánBài cũ: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Buổi sáng bán : 315 lít xăng Buổi chiều bán : 458 lít xăng Cả hai buổi bán : lít xăng ?2Bài giải:Số lít xăng cả hai buổi bán được là:315 + 458 = 773 (lít)Đáp số: 773 lít xăngToánTrừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)a) 432 – 215 = ? 432 215-* 2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1 .74*1 thêm 1 bằng 2; 3 trừ 2 bằng 1, viết 1. 1* 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. 2 432 – 215 = 217 b) 627 – 143 = ? 627 143-* 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.* 2 không trừ được 4, lấy 12 trừ 4 bằng 8 , viết 8 nhớ 1.* 1 thêm 1 bằng 2, 6 trừ 2 bằng 4, viết 4. 627 – 143 = 48484Thứ ngày tháng năm 20ToánTrừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) 541 127-Tính :1 422 114- 564 215-414308349Tính :2 627 443- 746 251- 516 342-174495184Thứ ngày tháng năm 20ToánTrừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)Thứ ngày tháng năm 20ToánTrừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) Bạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem. Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem?3Bài giải:Số con tem bạn Hoa sưu tầm được là:335 – 128 = 207 (con tem)Đáp số : 207 con temThứ ngày tháng năm 20ToánTrừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đoạn dây dài : 243cm Cắt đi : 27cm Còn lại : cm ? 4Bài giải Đoạn dây còn lại dài là :243 – 27 = 216 (cm)Đáp số : 216 cmThứ ngày tháng năm ToánTrừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) (Xem sách trang 7)Bài sau : Luyện tậpKÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE, CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_tru_cac_so_co_ba_chu_so_co_nho_mot.ppt