Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 22: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

- Dựa vào cách đặt phép tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số,hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 2125  3

 

ppt19 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 3728 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 22: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường Tiểu học Cư Drăm Bài soạn Toán lớp 3 Giáo viên : Nguyễn Thị Lệ Phòng Giáo dục – Đào tạo Huyện Krông Bông Tuần 22 Tiết :109 Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Kiểm tra bài cũ Câu 1: Cho hình tròn tâm O, vẽ bán kính OA và đường kính MN M N O A Kiểm tra bài cũ Câu 2: Hãy thực hiện phép tính 2134 + 2134 = Bài toán trên có thể được tính bằng cách nào khác? ? 4268 Kiểm tra bài cũ Câu 2: Hãy thực hiện phép tính 2134 + 2134 = 4268 2134 x 2 = 4268 Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034  2: -Dựa vào cách đặt phép tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số, hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 1034  2 4 3 0 1 x 2 Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034  2: +Khi thực hiện phép nhân này, ta thực hiện bắt đầu từ đâu? 4 3 0 1 x 2 Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034  2: 4 3 0 1 x 2 * 2 nhân 4 bằng 8,viết 8 8 6 0 2 * 2 nhân 3 bằng 6,viết 6 * 2 nhân 0 bằng 0,viết 0 * 2 nhân 1 bằng 2,viết 2 Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034  2: b) Phép nhân 2125  3: - Dựa vào cách đặt phép tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số,hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 2125  3 5 2 1 2 x 3 Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/.Hướng dẫn thực hieện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034  2: b) Phép nhân 2125  3: 5 2 1 2 x 3 + Khi thực hiện phép nhân này, ta thực hiện bắt đầu từ đâu? Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034  2: b) Phép nhân 2125  3: * 3 nhân 5 bằng 15,viết 5 nhớ 1 * 3 nhân 2 bằng 6,thêm 1 bằng 7,viết 7 * 3 nhân 1 bằng 3,viết 3 * 3 nhân 2 bằng 6,viết 6 5 2 1 2 x 3 1 5 7 3 6 II/.Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính 1234 X 2 4013 X 2 2116 X 2 1072 X 2 2468 8026 4232 2144 Trong các bài tập trên bài nào là phép nhân có nhớ? Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 II/.Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính 1023 x 3 1810 x 5 1023 X 3 3069 1810 X 5 9050 II/.Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài toán cho biết gì? II/.Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài toán hỏi gì? II/.Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài giải Hãy đặt lời giải cho bài toán. II/.Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài giải Số viên gạch xây 4 bức tường là: Hãy đặt phép tính cho bài toán. II/.Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài giải Số viên gạch xây 4 bức tường là: 1015 x 4 = 4060 ( viên gạch) Đáp số : 4060 viên gạch Bài 4: Tính nhẩm a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = 3000 x 2 = b) 20 x 5 = 200 x 5 = 2000 x 5 = a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = 3000 x 2 = b) 20 x 5 = 200 x 5 = 2000 x 5 = 2000 x 3 = ? Nhẩm : 2 nghìn x 3 = 6 nghìn Vậy : 2000 x 3 = 6000 4000 8000 6000 100 1000 10000 4000 8000 6000 100 1000 10000 III/.Củng cố 1212 X 4 4848 Ñ 2005 X 4 8010 S Về xem lại bài và chuẩn bị bài Luyện tập 

File đính kèm:

  • pptTuan 22 Nhan so co bon chu so voi so co mot chu so.ppt
Bài giảng liên quan