Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 3, Tiết 14: Xem đồng hồ (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Phước A
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 3, Tiết 14: Xem đồng hồ (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Phước A, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜ NG TIỂ U HOC̣ BÌNH PHƯỚ C A MÔN: TOÁ N XEM ĐỒ NG HỒ TT LỚ P BA TUẦ N 3- TIẾ T 14 Năm hoc̣ : 2021 - 2022 Toán Xem đồng hồ ( Tiếp theo) 12 11 12 1 11 12 1 11 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 5 7 5 7 6 7 6 5 6 8 giờ 35 phút 8 giờ 45 phút 8 giờ 55 phút Hoặc Hoặc Hoặc 9 giờ kém 25 phút 9 giờ kém 15 phút 9 giờ kém 5 phút Chú ý: Khi kim dài chỉ các Giờ kém số sau chúng ta có thể đọc giờ kém. Kém 5 phút Giờ hơn Kém 10 phút 55 phút 5 phút Kém 15 phút 50 phút 10 phút 45 phút 15 phút Kém 20 phút 40 phút 20 phút Kém 25 phút 35 phút 25 phút 30 phút 1 Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (Trả lời theo mẫu) 11 12 1 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 6 5 a 7 6 5 7 6 5 c b 6 giờ 55 phút. 2 giờ 35 phút, 12 giờ 40 phút hoặc Hoặc hoặc 1 giờ kém 20 phút 3 giờ kém 25 7 giờ kém 5 phút phút 1 Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (Trả lời theo mẫu) 12 11 12 1 11 12 1 11 1 2 10 2 10 2 10 3 9 3 9 3 9 4 8 4 4 8 8 5 5 7 6 7 6 5 7 6 d e g 5 giờ 50 phút 8 giờ 55 phút, 10 giờ 45 phút hoặc hoặc hoặc 11 giờ kém 15 phút 6 giờ kém 10 phút 9 giờ kém 5 phút 12 11 1 3 Mỗi đồng hồ ứng với 11 12 1 10 2 cách đọc nào? 10 2 9 3 9 3 8 4 a) 3 giờ 5 phút. 8 4 7 6 5 7 5 a 6 b) 4 giờ 15 phút. d 12 11 12 1 11 1 10 2 c) 7 giờ 20 phút. 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 6 5 d) 9 giờ kém 15 phút 6 b e 11 12 1 12 e) 10 giờ kém 10 phút 11 1 10 2 10 2 9 3 g) 12 giờ kém 5 phút 9 3 8 4 8 4 7 7 5 6 5 c 6 g 4. Xem tranh rồi trả lời câu hỏi: 4.Xem tranh rồi trả lời câu hỏi: 6 giờ 30 phút Hay 6 giờ rưỡi 6 giờ 15 phút 4.Xem tranh rồi trả lời câu hỏi: 6 giờ 45 phút 7 giờ 25 phút 7 giờ kém 15 phút 4.Xem tranh rồi trả lời câu hỏi: 11 giờ 11 giờ 20 phút CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GiỎI
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_tuan_3_tiet_14_xem_dong_ho_tiep_theo_na.pptx



