Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Phước A
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Phước A, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Họ và tên: Lớp: Ngày thu lại bài: 25 – 10 - 2021 Tuần: 4 Tiết 16 LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1 SGK trang 18 Đặt tính rồi tính: a) 415 + 415 b) 234 + 432 c) 162 + 370 .. . .. . .. . 356 – 156 652 – 126 728 – 245 .. . .. . .. . Bài 2 SGK trang 18 Tìm x: a) X x 4 = 32 b) X : 8 = 4 . Bài 3 SGK trang 18 Tính: a) 5 x 9 + 27 b) 80 : 2 - 13 . . . . Bài 4 SGK trang 18: Thùng thứ nhất có 125 l dầu, thùng thứ hai có 160 l dầu. Hỏi thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu? Tuần: 4 Tiết 17 ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: Đặt tính rồi tính: 327 + 416 561 – 244 462 + 354 728 - 456 . . .. .. . . .. . .. . Bài 2: Khoanh vào 1/3 ngôi sao: a) b) Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc? .... Bài 4 a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (có kích thước ghi trên hình vẽ): BD 35 cm 25 cm 40cm A C b) Đường gấp khúc ABCD có độ dài là mấy mét? Tuần: 4 Tiết 18 BẢNG NHÂN 6 Bài 1 SGK trang 19: Tính nhẩm: 6 x 4 = .. 6 x 1 = .. 6 x 9 = .. 6 x 10 = 6 x 6 = .. 6 x 3 = .. 6 x 2 = .. 0 x 6 = 6 x 8 = 6 x 5 = 6 x 7 = .. 6 x 0 = Bài 2 SGK trang 19: Mỗi thùng có 6l dầu. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu lít dầu? Bài 3 SGK trang 19: Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 18 36 60 Tuần: 4 Tiết 19 LUYỆN TẬP Bài 1 SGK trang 20: Tính nhẩm: a) 6 x 5 = 6 x 10 = .. 6 x 2 = .. 6 x 7 = 6 x 8 = .. 6 x 3 = .. 6 x 9 = 6 x 6 = .. 6 x 4 = .. b) 6 x 2 = 3 x 6 = .. 6 x 5 = .. 2 x 6 = 6 x 3 = .. 5 x 6 = .. Bài 2 SGK trang 20: Tính: a) 6 x 9 + 6 b) 6 x 5x+ 29 c) 6 x 6 + 6 . . . . Bài 3 SGK trang 20: Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở? Bài 4 Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12; 18; 24; .; ..; ..; .. b) 18; 21; 24; ; ..; ..; .. Tuần: 4 Tiết 20 NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Không nhớ) Mẫu: 12 x 3 = ? 12 + 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 12 + 12 + 12 = 36 x 3 + 3 nhân 1 bằng 3, viết 3 12 x 3 = 36 36 Bài 1 trang 21: 24 22 11 33 20 x x x x x 2 4 5 3 4 .. . .. .. Bài 2 trang 21 Đặt tính rồi tính: a) 32 x 3 b) 42 x 2 . . .. . . 11 x 6 13 x 3 ............................................. .. ...................................... Bài 3: Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu? ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 3 TUẦN 4 Tiết 16 Bài 1: a) 830 b) 666 c) 532 200 526 483 Bài 2: a) X x 4 = 32 b) X : 8 = 4 X = 32 : 4 X = 4 x 8 X = 8 X = 32 Bài 3: a) 5 x 9 + 27 = 45 + 27 b) 80 : 2 – 13 = 40 – 13 = 72 = 27 Bài 4: Bài giải Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất số lít dầu là: 160 – 125 = 35 (l) Đáp số: 35 l dầu ĐÁP ÁN Tiết 17 Bài 1: 743 317 816 272 Bài 2: Câu a và b (Khoanh vào ngôi sao) Bài 3: Bài giải Số cái cái cốc trong 8 hộp có là: 4 x 8 = 32 (cái) Đáp số: 32 cái cốc Bài 4: Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 35 + 25 + 40 = 100 (cm) b) Đổi độ dài đường gấp khúc ABCD ra mét: 100 cm = 1m) ĐÁP ÁN Tiết 18 Bài 1: 24 6 54 60 36 18 12 0 48 30 42 0 Bài 2: Bài giải Số lít dầu của 5 thùng là: 6 x 5 = 30 (l) Đáp số: 30 lít dầu. Bài 3: 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 ĐÁP ÁN Tiết 19 Bài 1: a) 30 60 12 42 48 18 54 36 24 b) 12 18 30 12 18 30 Bài 2: a) 6 x 9 + 6 = 54 +6 6 x 5 + 29 = 30 + 29 6 x 6 + 6 = 36 + 6 = 60 = 59 = 42 Bài 3: Bài giải Số quyển vở 4 học sinh mua là: 6 x 4 = 24 (quyển vở) Đáp số: 24 quyển vở. Bài 4: a) 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48. b) 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36. ĐÁP ÁN Tiết 20 Bài 1: 48 88 55 99 80 Bài 2: a) 96 b) 84 66 39 Bài 3: Bài giải Cả 4 hộp có số bút chì màu là: 12 x 4 = 48 (bút chì) Đáp số: 48 bút chì.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_tuan_4_nam_hoc_2021_2022_truong_tieu_ho.doc



