Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số
Ô 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 ; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
Nhân với số có hai chữ sốBài 59Kiểm tra bài cũTính:354 x 101651 x 9726 x 1146 x 11Bài làm:354 x 10 = 3 540726 x 11 = 726 x (10 + 1) = 726 x 10 + 726 x 1 = 7260 + 726 = 79861 651 x 9 = 14 85946 x 11 = 46 x (10 + 1) = 46 x 10 + 46 x 1 = 460 + 46 = 506Nhân với số có hai chữ sốThảo luận nhóm đôi36 x 23TínhKết quả thảo luận nhómTa cú thể tớnh nhưư sau : 36 x 23 = 36 x (20 + 3) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828Nhân với số có hai chữ số36 x 23TínhNhân với số có hai chữ số36 x 23Tương tự cách nhân với số có một chữ số, hãy đặt tính và tính3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 ; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10. 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. Hạ 8 ; 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ; 1 cộng 7 bằng 8, viết 8.3 62 3x81027828Tích riêng thứ nhấtTích riêng thứ haiLuyện tậpBài 2:Nối:a = 1345 x aa = 26a = 39585475117018017555401270 Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trangBài giải25 quyển vở cùng loại có số trang là : 48 x 25 = 1200 (trang) Đáp số : 1200 trang.Luyện tậpBài 3:
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_59_nhan_voi_so_co_hai_chu_so.ppt