Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
3. Nhận xét :
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN 1. Trường hợp có thương là một số tự nhiên. Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn. Mỗi bạn được : 8 : 4 Phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 : = 2 (quả cam). 2. Trường hợp có thương là một phân số. Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu phần cái bánh ? Chia đều 3 cái bánh cho 4 em - Thực hiện phép chia 3 : 4. Vì 3 không chia hết cho 4 nên có thể làm như sau : - Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau rồi chia cho mỗi b ạn 1phần, tức là cái bánh. , mỗi b ạn được ba phần, ta nói mỗi b ạn được cái bánh. Mỗi em được cái bánh. 2. Trường hợp có thương là một phân số . - Sau 3 lần chia bánh như thế Phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 : 1. Trường hợp có thương là một số tự nhiên. 8 : 4 = 2 (quả cam). (cái bánh) Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. 3. Nhận xét : (cái bánh) 2 2. Trường hợp có thương là phân số . Ta viết : 3 : 4 = 3 : 4 Luyện tập : Phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 : Bài 1 : Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số : 7 : 9 ; 5 : 8 ; 6 : 19 ; 1 : 3. Bài 2 : Viết theo mẫu : Luyện tập : 36 : 9 ; 88 : 11 ; Bài 3 . a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu) PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 : Luyện tập : Mẫu : 27 = 0 = 3 = ; ; ; 6 = 1 = ; Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1. b) Nhận xét : Mẫu : Trò chơi : Đố bạn 8 : 9 = 8 : 3 = 36 = 7 : 19 = 8 = = 3 : 4 = 9 : 10 5 : 5 = = 1 Đội A Đội B S S Đ Đ Đ Đ Đ S
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_97_phan_so_va_phep_chia_so_tu_nhien.ppt