Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 4: Có 4 cái bánh, mỗi cái cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi cái cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?
Tóm tắt
1 gói bánh : 150 g
4 gói bánh : g?
1 gói kẹo : 200 g
Bảng đơn vị đo khối lượng. * Kể tên các đơn vị đo khối lượng đã học? KIỂM TRA BÀI CŨ tấn tạ yến ki-lô-gam gam 1dag = 10g * Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam. Đề-ca-gam viết tắt là: dag. * Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị: héc – tô – gam. Héc – tô- gam viết tắt là: hg 1hg = 10dag 1hg = 100g Lớn hơn ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam ki-lô-gam 1tấn = 10tạ t ấ n t ạ y ế n kg hg dag g 1tạ =10yến 1yến =10kg 1kg = 10hg 1hg =10dag 1dag =10g =1000kg 1g = 100g =100kg = 1000 g Bảng đơn vị đo khối lượng. - Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp mấy lần đơn vị bé hơn, liền nó? Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó. Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dag = .. g 10 g = ... dag 1hg = dag 10 dag = hg b. 4 dag = .. g 8 hg = dag 3 kg = hg 7 kg = . g 2 kg 300 g = .. g 2 kg 30 g = .. g 10 1 10 1 40 80 30 7000 2300 2030 380g + 195g = 928dag – 274dag = 452hg x 3 = 768hg : 6 = * Bài 2: Tính 575g 654dag 1356hg 128hg * Bài 3: >, <, = 5 dag 50g 50g = 8 tấn 8100kg 3500kg < 4 tạ 30kg4 tạ 3kg > 3 tấn 500kg3500kg = 8000kg 430 g 403 kg * Bài 4: Có 4 cái bánh, mỗi cái cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi cái cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo? Tóm tắt 1 gói bánh : 150 g 4 gói bánh : g? 1 gói kẹo : 200 g 2 gói kẹo : g? Bánh và kẹo : kg? Bài giải Bốn gói bánh cân nặng là: 150 x 4 = 600 ( g) Hai gói kẹo cân nặng là: 200 x 2 = 400 ( g) Có tất cả số kg bánh và kẹo là: 600 + 400 = 1000(g) Đáp số: 1kg = 1 kg DAËN DOØ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_bang_don_vi_do_khoi_luong.ppt