Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Biểu thức chứa hai chữ

Tìm giá trị thích hợp của a, b và số rồi điền vào bảng sau, biết a + b = 10

10 = 1 + 9 = 9 + 1 = 2 + 8 = 8 + 2 = 3 + 7 = 7 + 3

 = 4 + 6 = 6 + 4 = 5 + 5

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Biểu thức chứa hai chữ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
đến dự tiết toán lớp 4A Trưường: Tiểu học Kim SơnKiểm tra bài cũTính giá trị của biểu thức: Với a = 10Với a = 11 Ví dụ : Hai anh em cùng câu cá. Anh câu được  con cá. Em câu được  con cá. Cả hai anh em câu được con cá.Số cá của anhSố cá của emSố cá của hai anh em340...a23 + 204 + 0......ba + b10 + 1Số cá câu được có thể là:Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4Nếu a = 0 và b = 1 thì a + b = 0 + 1 = 1Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + bSố cá của anhSố cá của emSố cá của hai anh em340...a23 + 204 + 0......ba + b10 + 1Số cá câu được có thể là: Tính giá trị của c + d nếu: c = 10 và d = 25 c = 15cm và d = 45cm 1 a – b là biểu thức có chứa hai chữ. Tính giá trị của a – b nếu: a = 32 và b = 20 a = 45 và b = 36 a = 18m và b = 10m2 . a b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống (theo mẫu)3a12286070b34610a ba : b364Viết giá trị của biểu thức vào ô trống4a300320024 68754 036b500180063 80531 894a + bb + a800500088 49285 930500080085 93088 492a + b = b + akính chúc thầy cô giáo mạnh khoẻxin chân thành cảm ơnTìm giá trị thích hợp của a, b và số rồi điền vào bảng sau, biết a + b = 10 ab21345678998765432119283746556473829110 = 1 + 9 = 9 + 1 = 2 + 8 = 8 + 2 = 3 + 7 = 7 + 3 = 4 + 6 = 6 + 4 = 5 + 5Với a = 3 và b = 4 thì = 3 4 2 = 14ĐĐĐ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_bieu_thuc_chua_hai_chu.ppt