Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Hàng và lớp
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hang nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:
Toán – Lớp 4B Hàng và lớp. ( Trang 11 ) KIỂM TRA BÀI CŨ * Đọc và viết các số sau: 345 678 , 645 897. Toán Hàng và lớp. ( Trang 11 ) Số Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 321 3 2 1 654 000 6 5 4 0 0 0 654 321 6 5 4 3 2 1 Số Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 789 586 000 586 789 7 0 8 5 0 0 9 8 6 5 8 6 7 8 9 Đọc số Viết số Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng tram nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Năm mươi tư nghìn ba tram mười hai 54 312 5 4 3 1 2 Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 54 302 6 5 4 3 0 0 Chín tram mười hai nghìn tám trăm Bài 1: Viết theo mẫu 45 213 4 5 2 1 3 Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai 5 4 3 0 2 654 300 Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm 912 800 9 1 2 8 0 0 Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hang nào, lớp nào: 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783 b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau: Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của chữ số 7 700 7 000 70 000 70 700 000 Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) 503 060 = 83 760 = 176 091 = 500 000 + 3 000 + 60 80 000 + 3 000 + 700 +60 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4 Bài 4: Viết số, biết số đó gồm: a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị: 500735 b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị: 300402 c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 204060 d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị: 80002 DẶN DÒ CHÀO CÁC EM!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_hang_va_lop.ppt