Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập (Trang 22)

Bài 1.

 a. Số bé nhất: có 1 chữ số:

 có hai chữ số:

 có ba chữ số:

 b. Số lớn nhất: có 1 chữ số:

 có hai chữ số:

 có ba chữ số:

 

ppt8 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập (Trang 22), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ 
 Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đế n lớn: 
 78943; 76843; 79856; 75689; 77892 
 Bài 1. 
 a. Số bé nhất: có 1 chữ số: 
 có hai chữ số: 
 có ba chữ số: 
 b. Số lớn nhất: có 1 chữ số: 
 có hai chữ số: 
 có ba chữ số: 
0 
10 
100 
9 
999 
99 
Bài 2: 
a. Có bao nhiêu số có một chữ số ? 
Đáp án: ( 9 - 0) + 1 = 10 số 
b Có bao nhiêu số có hai chữ số? 
Đáp án: ( 99- 10) + 1 = 90 số 
Bài 3 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống: 
a. 859 67 < 859 167 
b. 4 2 037 > 482 037 
c. 609 608 < 609 60 
d. 264 309 = 64 309 
0 
9 
9 
2 
Bài 4 : Tìm số tự nhiên x, biết: 
a. X < 5 b. 2< x < 5 
X = 0; 1; 2; 3; 4. 
b . X = 3; 4 
Bài 5: Tìm số tròn chục x , biết:68 < x < 92 
X = 70; 80; 90 
DAËN DOØ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_luyen_tap_trang_22.ppt