Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân và chia với 10, 100, 1000, …

Bài: Nhân và chia với 10, 100, 1000, …

Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0

vào bên phải số đó.

12 x 10 =

 

pptx15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân và chia với 10, 100, 1000, …, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI GIẢNG ĐIỂN TỬ MÔN TOÁN LỚP 4 
Bài : 
NHÂN VỚI 10, 100, 1000,  
CHIA CHO 10, 100, 1000,  
KIỂM TRA BÀI CŨ 
25 x 6 = x 25 
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. 
125 x 7 = 7 x 
6 
125 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
10 x 6 
Bài 2 : 
= 6 x 10 
= 60 
60 : 10 
= 6 
Toán 
Nhân với 10, 100, 1000, 
Chia cho 10, 100, 1000, 
Toán 
Nhân với 10, 100, 1000, 
Chia cho 10, 100, 1000, 
1. a) 35 x 10 = ? 
 35 x 10 = 
 10 
x 35 
= 1 chục 
x 
35 
= 35 chục 
= 350 
Vậy: 
 35 x 10 = 
350 
Toán 
1. a) 35 x 10 = ? 
 35 x 10 = 
 10 
x 35 
= 
1 chục 
x 
35 
= 
350 
Vậy: 
35 
x 
10 
350 
= 
* Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 
vào bên phải số đó. 
12 x 10 = 
78 x 10 = 
? 
? 
120 
780 
b) Ngược lại, từ: 
35 x 10 = 350 
ta có: 
350 
: 
10 
= 
35 
* Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở 
bên phải số đó. 
120 : 10 = 
? 
780 : 10 = 
? 
12 
78 
2. Tương tự, ta có: 
a) 35 x 100 = 
3500 : 100 = 
b) 35 x 1000 = 
35000 : 1000 = 
3500 
35000 
35 
35 
Toán: 
Nhân với 10, 100, 1000, 
Chia cho 10, 100, 1000, 
* Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,  chữ số 0 vào bên phải số đó. 
* Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,  cho 10, 100, 1000,  ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,  chữ số 0 ở bên phải số đó. 
3. Nhận xét chung: 
Toán 
Nhân với 10, 100, 1000, 
Chia cho 10, 100, 1000, 
Luyện tập: 
 Tính nhẩm: 
 18 x 10 
18 x 100 
18 x 1000 
82 x 10 
75 x 1000 
19 x 10 
b) 9000 : 10 
9000 : 100 
9000 : 1000 
6800 : 100 
420 : 10 
2000 : 1000 
1 
= 
= 
= 
= 
= 
= 
= 
= 
= 
= 
= 
= 
180 
1800 
18000 
900 
90 
9 
820 
75000 
190 
68 
42 
2 
Toán 
Nhân với 10, 100, 1000, 
Chia cho 10, 100, 1000, 
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
300kg = 
tạ 
Cách làm: 
Ta có: 
100kg = 
1 tạ 
70kg = 
yến 
800kg = 
tạ 
300tạ = 
tấn 
120tạ = 
tấn 
5000kg = 
tấn 
4000g = 
kg 
2 
300 : 100 = 
Nhẩm: 
Vậy: 300kg : 100 = 3 tạ 
? tạ 
3 
7 
8 
30 
12 
5 
4 
Toán 
Nhân với 10, 100, 1000, 
Chia cho 10, 100, 1000, 
Trò chơi: 
Cách chơi : 
Trò chơi tập trung – Toán 4 
1 
9 
3 
4 
5 
6 
10 
11 
12 
15 
8 
2 
13 
14 
7 
16 
17 
18 
B 
C 
A 
Cách chơi : 
Trò chơi tập trung – Toán 4 
 Mỗi đội theo thứ tự bốc thăm sẽ lần lượt lật từng cặp ô số, nếu lật được cặp ô số có giá trị bằng nhau hoặc ghép thành nội dung có nghĩa thì được tặng 1 ngôi sao và tiếp tục lật cặp ô số nữa. Nếu cặp ô số khác nhau thì nhường lượt đi lại cho đội khác. 
 Trường hợp lật trúng ô Mất lượt thì đội kế tiếp sẽ được quyền lật ô số, nếu lật trúng ô Thêm lượt thì sau khi kết thúc lượt đi của mình thì đội vẫn được lật thêm 1 lượt nữa (tức là được lật thêm cặp ô số nữa). 
 Sau khi kết thúc trò chơi, nếu đội nào có số ngôi sao nhiều hơn thì đội đó thắng. 
Bắt đầu 
45 x 10 
1 
8000 : 1000 
9 
15 x 1000 
3 
8 
4 
5000 : 10 
5 
ta chỉ việc viết thêm 
một, hai, ba,  chữ 
số 0 bên phải số đó 
6 
ta chỉ việc bớt đi 
một, hai, ba, chữ 
số 0 bên phải số đó 
10 
Mất lượt 
11 
15000 
12 
45000 : 100 
15 
Chia số t.nhiên tròn chục, 
tròn trăm, tròn nghìn,  
cho 10, 100, 1000,  
8 
450 
2 
5 x 100 
13 
12 x 100 
14 
1200 
7 
Thêm lượt 
16 
Nhân một số tự nhiên 
với 10, 100, 1000,  
17 
450 
18 
B 
C 
A 
Trò chơi tập trung – Toán 4 
Đúng rồi 
Sai rồi 
5 
4 
3 
2 
1 
 
Hết giờ 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_va_chia_voi_10_100_1000.pptx