Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có một chữ số

Giống nhau: Đều là số có 6 chữ số nhân với số có 1 chữ số

Cách đặt tính và cách tính

Khác nhau: Phép tính thứ nhất là nhân không nhớ, phép tính hai là nhân có nhớ.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 554 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÔN TOÁN LỚP 4Đặt tính rồi tính kết quả 2342 × 2 = ? 3143 × 5 = ?- Hãy cho biết thành phần của phép nhân?- Nếu trong một biểu thức có phép tính: cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự nào ?Kiểm tra bài cũ:Đặt tính rồi tính kết quả 2342 × 2 = ? 3143 × 5 = ? 2342 3143 2 5 4684 15715××Kiểm tra bài cũ:Bài mới:NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ241324 ×2241324 × 2 = ?241324 × 2482648=482648 136204 4×= ?136204 ×4544816 136204 4×=544816 Toán: Nhân với số có một chữ số244231×2241324 × 2 = ?846284241324 × 2482 648Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:. 2 nhân 4 bằng 8, . 2 nhân 2 bằng 4, . 2 nhân 3 bằng 6, . 2 nhân 1 bằng 2, . 2 nhân 4 bằng 8, . 2 nhân 2 bằng 4, =viết 8.viết 4.viết 6.viết 2.viết 8.viết 4.Toán: Nhân với số có một chữ số134026×4136204 4= ?618445136204 4544816Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :* 4 nhân 4 bằng 16, * 4 nhân 0 bằng 0, * 4 nhân 2 bằng 8, * 4 nhân 6 bằng 24, * 4 nhân 3 bằng 12, * 4 nhân 1 bằng 4, =viết 6 nhớ 1.thêm 1 bằng 1,viết 1.viết 8.viết 4 nhớ 2.thêm 2 bằng 14,viết 4 nhớ 1.thêm 1 bằng 5,viết 5.××Toán: Nhân với số có một chữ số241324 ×2241324 × 2 = ?241324 × 2482648=482648 136204 4×= ?136204 ×4544816 136204 4×=544816 Giống nhau: Đều là số có 6 chữ số nhân với số có 1 chữ sốCách đặt tính và cách tínhKhác nhau: Phép tính thứ nhất là nhân không nhớ, phép tính hai là nhân có nhớ.Toán: Nhân với số có một chữ sốGhi nhớ: Muốn nhân số có nhiều chữ sốvới số có một chữ số ta làm như sau: Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất sao cho thẳng hàng đơn vị. Viết dấu nhân giữa hai thừa số và kẻ gạch ngang.Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.Toán: Nhân với số có một chữ số3. Luyện tập:Bài 1 :Đặt tính rồi tính : 341231 × 2214325 × 4410536 × 3Toán: Nhân với số có một chữ số3412312×2143254×8573004105363×12316086824622. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:Toán: Nhân với số có một chữ số4032686049028055361008170Bài 3. a) 321475 + 423507 × 2 = 321475 += 1168 489843275 – 123568 × 5= 843275 - 617840 = 225435b) 1306 × 8 + 24573 = 10448 + 24573 = 35021609 x 9 - 4845= 5481 - 4845= 636 Tính847014Toán: Nhân với số có một chữ sốBài 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?Tóm tắt:Vùng thấp :Vùng cao :8 xã9 xã850 quyển truyện980 quyển truyệnquyển truyện ?Toán: Nhân với số có một chữ sốBài giải:Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là 850 × 8 = 6800 (quyển truyện)Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp là 980 × 9 = 8820 (quyển truyện)Số quyển truyện cả huyện được cấp là Đáp số : 15620 (quyển truyện) 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)Ghi nhớ: Muốn nhân số có nhiều chữ sốvới số có một chữ số ta làm như sau: Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất sao cho thẳng hàng đơn vị. Viết dấu nhân giữa hai thừa số và kẻ gạch ngang.Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.Toán: Nhân với số có một chữ sốXin chân thành cảm ơn và chào tạm biệt !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_mot_chu_so.ppt