Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phân số
Mẫu số viết dưới dấu gach ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau. Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.
Mẫu số viết dưới dấu gach ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau.
Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.
Năm học : 20172018 HỘI THAO GIẢNG CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!!! Bài 4 : Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính diện tích của mảnh đất đó ? KIỂM TRA BÀI CŨ TOÁN * Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình bình hành. TOÁN PHÂN SỐ Đã tô màu số ô vuông ở hình nào? A B C Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau. Tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn. Đọc là: Năm phần sáu. 5 6 Năm phần sáu viết thành: *Phân số có tử số là 5 , mẫu số là 6. Ta gọi là phân số. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. 1. Giới thiệu phân số : Toán ph©n sè a) Mẫu số được viết ở đâu ? Mẫu số cho biết gì ? Mẫu số viết dưới dấu gạch ngang . Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau . Tử số được viết ở đâu ? Tử số cho biết gì ? Tử số viết trên dấu gạch ngang . Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu . Toán ph©n sè 1. Giới thiệu phân số . Ta gọi là phân số. * Phân số có tử số là 5 , mẫu số là 6. Đọc là: Năm phần sáu. 5 6 Ta viết : a) Mẫu số viết dưới dấu gach ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau. Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. Toán ph©n sè 5 6 1 6 5 6 1 6 b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau: a) 1. Giới thiệu phân số. * Ta viết: , đọc là năm phần sáu . Ta gọi là phân số . * Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6 . Mẫu số viết dưới dấu gach ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau. Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. Viết: 1 2 Đọc: Một phần hai Viết: 3 4 Đọc: Bốn phần bảy Viết: 4 7 Đọc: Ba phần tư Toán ph©n sè c) Nhận xét: c) Nhận xét: :là những phân số. Mẫu số viết dưới dấu gach ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau. Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau: a) 1. Giới thiệu phân số. * Ta viết: , đọc là năm phần sáu . Ta gọi là phân số . * Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6 . Viết: 1 2 Đọc: Một phần hai Viết: 3 4 Đọc: Bốn phần bảy Viết: 4 7 Đọc: Ba phần tư PHÂN SỐ MÉu sè * Em hãy đọc các t ử số và mẫu số các phân số trên. *Em có nhận xét gì về các số ở t ử số và mẫu số. *Tử số và mẫu số có phải là những số tự nhiên bất kì không? MÉu sè ph¶i lu«n lµ sè tù nhiªn kh¸c 0. * Mỗi phân số có mấy phần? Mỗi phân số đều có tử số và mẫu số. - Tử số là số tự nhiên được viết trên dấu gạch ngang. - Mẫu số là số tự nhiên khác 0 được viết dưới dấu gạch ngang. Toán ph©n sè c) Nhận xét: :là những phân số. Mẫu số viết dưới dấu gach ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau. Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau: a) 1. Giới thiệu phân số. * Ta viết: , đọc là năm phần sáu . Ta gọi là phân số . * Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6 . Viết: 1 2 Đọc: Một phần hai Viết: 3 4 Đọc: Bốn phần bảy Viết: 4 7 Đọc: Ba phần tư Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. TOÁN PHÂN SỐ SGK/107 b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau: Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. a) 1. Giới thiệu phân số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. Ta viết: , đọc là năm phần sáu . 5 6 Ta gọi là phân số . 5 6 Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6 . 5 6 Viết: 3 4 Viết: 4 7 Viết: 1 2 Toán ph©n sè Ba phần tư Một phần hai Bốn phần bảy Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. c) Nhận xét: : là những phân số. 2. Luyện tập - Thực hành. Bài 1 : b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau: Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. a) 1. Giới thiệu phân số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. Ta viết: , đọc là năm phần sáu . 5 6 Ta gọi là phân số . 5 6 Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6 . 5 6 Viết: 3 4 Viết: 4 7 Viết: 1 2 Toán ph©n sè c) Nhận xét: :là những phân số. Ba phần tư Một phần hai Bốn phần bảy Bài 1 : a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây. Nhóm 2 (4’) b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? 2. Luyện tập Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. 2. Luyện tập - Thực hành. 1a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô v màu trong mỗi hình dưới đây: b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số n cho biết gì ? Đọc: ba phần tư Đọc: năm phần tám Đọc: hai phần năm Hình 2 Hình 3 Hình 1 Đọc: bảy phần mười Đọc: ba phần sáu Đọc: ba phần tám Hình 4 Hình 5 Hình 6 Mẫu số là tổng số phần bằng nhau. Tử số là số phần bằng nhau được tô màu. b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? 1a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH ; ; ; ; ; . b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau: Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. a) 1. Giới thiệu phân số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. Ta viết: , đọc là năm phần sáu . 5 6 Ta gọi là phân số . 5 6 Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6 . 5 6 Viết: 3 4 Viết: 4 7 Viết: 1 2 Toán ph©n sè c) Nhận xét: :là những phân số. Ba phần tư Một phần hai Bài 1 : a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây. b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. Bài 2 : Phân số Tử số Mẫu số Phân số Tử số Mẫu số 3 8 12 55 18 25 Bài 2 : Viết theo mẫu. 6 11 8 10 5 12 6 11 2. Luyện tập -Thực hành. Bốn phần bảy HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH Bài 2 : Viết theo mẫu Phân số Tử số Mẫu số Phân số Tử số Mẫu số 3 8 12 55 8 10 5 12 18 25 6 11 Tử số được viết ở đâu ? Mẫu số được viết ở đâu ? b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau: Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. a) 1. Giới thiệu phân số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. Ta viết: , đọc là năm phần sáu . 5 6 Ta gọi là phân số . 5 6 Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6 . 5 6 Viết: 3 4 Viết: 4 7 Viết: 1 2 Toán ph©n sè c) Nhận xét: :là những phân số. Ba phần tư Một phần hai Bốn phần bảy Bài 1 : a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây. b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. Bài 3 : Bài 2 : Viết theo mẫu. Bài 3 : Viết các phân số. Bài 2 : Viết theo mẫu. Bài 2 : Viết theo mẫu. e. Năm mươi hai phần tám mươi tư. d. Chín phần mười c. Bốn phần chín a. Hai phần năm b. Mười một phần mười hai 2. Luyện tập -Thực hành. Bài 3 : Viết các phân số HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH a. Hai phần năm c. Bốn phần chín d. Chín phần mười b. Mười một phần mười hai e. Năm mươi hai phần tám mươi tư b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau: Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. a) 1. Giới thiệu phân số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. Ta viết: , đọc là năm phần sáu . 5 6 Ta gọi là phân số . 5 6 Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6 . 5 6 Viết: 3 4 Viết: 4 7 Viết: 1 2 Toán ph©n sè c) Nhận xét: :là những phân số. Ba phần tư Một phần hai Bốn phần bảy Bài 1 : a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây. b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? 2. Luyện tập -Thực hành. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. Bài 2 : Viết theo mẫu. Bài 4 : Bài 3 : Viết các phân số. Bài 4 : Đọc các phân số. Năm phần chín Mười chín phần ba mươi ba Tám mươi phần một trăm Tám phần mười bảy Ba phần hai mươi bảy Bài 4 : Đọc các phân số HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH Trò chơi Ai nhanh – Ai đúng c) Phân số chỉ phần đã tô màu: d) Phân số chỉ phần chưa tô màu: a) Phân số chỉ phần đã tô màu đỏ : b) Phân số chỉ phần đã tô màu xanh : Viết các phân số sau: TRÒ CHƠI: Ai nhanh – Ai đúng !!! B¾t ®Çu Thảo luận (1phút) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A Hết giờ c) Phân số chỉ phần đã tô màu: d) Phân số chỉ phần chưa tô màu: a) Phân số chỉ phần đã tô màu đỏ : b) Phân số chỉ phần đã tô màu xanh : Viết các phân số sau: 3 4 0 4 TRÒ CHƠI: Ai nhanh – Ai đúng !!! Đáp án c) Phân số chỉ phần đã tô màu: d) Phân số chỉ phần chưa tô màu: a) Phân số chỉ phần đã tô màu đỏ : b) Phân số chỉ phần đã tô màu xanh : Viết các phân số sau: TRÒ CHƠI: Ai nhanh – Ai đúng !!! Đáp án Thứ hai ngày 08 tháng 1 năm 2018 Toán Phân số CỦNG CỐ Hôm nay chúng ta đã học bài gì? Phân số Ta cần nhớ điều gì về phân số ? Mỗi phân số đều có tử số và mẫu số. - Tử số là số tự nhiên được viết trên dấu gạch ngang. - Mẫu số là số tự nhiên khác 0 được viết dưới dấu gạch ngang. Về nhà học thuộc phần nhận xét Xem trước bài sau: Phân số và phép chia số tự nhiên Dặn dò CHÚC SỨC KHỎE CÁC THẦY, CÔ GIÁO
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_phan_so.pptx