Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
213 x 6 = 6 x 215
5 x 205 = 205 x 5
(2+3) x 103=103x5
123x3=(2+1)x123
305 x 5= 5 x 305
6 x 314 = 6 x 315
(2+ 3)x103=103+5
113 x3 =(1+2)x 113
MÔN TOÁN LỚP 4 So sánh giá trị hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:aba x bb x a4867544 x 8 =6 x 7 =8 x 4 =7 x 6 =4 x 5 =5 x 4=323242422020a x b = b x a Tính chất: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.a. 4 x 6 = 6 x 207 x 7 = x 207 b. 3 x 5 = 5 x Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống47392138 x 9 = x 2138 Bài 2: Tínha, 1357 x 5 = b, 40263 x 7 = 7 x 853 = 5 x 1326 =c, 23109 x 8 = 9 x 1427 =67855971281841663018487212843Bài 3:Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau4 x 21453964 x 610287 x 5(3+2) x 10287( 2100 + 45 ) x 4( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964 ) Bài 4 số ?a/ a x1=1x=ab/ a x0=0x =0aaĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 213 x 6 = 6 x 215S305 x 5= 5 x 305Đ5 x 205 = 205 x 5 Đ6 x 314 = 6 x 315 S(2+3) x 103=103x5Đ(2+ 3)x103=103+5Đ123x3=(2+1)x123Đ113 x3 =(1+2)x 113 Đ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_nhan.ppt