Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số
Giống nhau: Đều là số có 6 chữ số nhân với số có 1 chữ số
Khác nhau: Phép tính thứ nhất là nhân không nhớ, phép tính hai là nhân có nhớ.
Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính kết quả 2342 × 2 = ? 3143 × 5 = ? Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 Toán: - Hãy cho biết thành phần của phép nhân ? - Nếu trong một biểu thức có phép tính: cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự nào ? Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 Toán: Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính kết quả 2342 × 2 = ? 3143 × 5 = ? 2342 3143 2 5 4684 15715 × × Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 241324 × 2 = ? Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 136204 4 × = ? Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 241324 × 2 241324 × 2 = ? 241324 × 2 482648 = Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 482648 136204 4 × = ? 136204 × 4 544816 136204 4 × = 544816 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 2 4 4 2 3 1 × 2 241324 × 2 = ? 8 4 6 2 8 4 241324 × 2 482 648 Nhân theo thứ tự từ phải sang trái : . 2 nhân 4 bằng 8, . 2 nhân 2 bằng 4, . 2 nhân 3 bằng 6, . 2 nhân 1 bằng 2, . 2 nhân 4 bằng 8, . 2 nhân 2 bằng 4, = viết 8. viết 4. viết 6. viết 2. viết 8. viết 4. Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 1 3 4 0 2 6 × 4 136204 4 = ? 6 1 8 4 4 5 136204 4 544816 Nhân theo thứ tự từ phải sang trái : * 4 nhân 4 bằng 16, * 4 nhân 0 bằng 0, * 4 nhân 2 bằng 8, * 4 nhân 6 bằng 24, * 4 nhân 3 bằng 12, * 4 nhân 1 bằng 4, = viết 6 nhớ 1. thêm 1 bằng 1, viết 1. viết 8. viết 4 nhớ 2. thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1. thêm 1 bằng 5, viết 5. × × Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 241324 × 2 241324 × 2 = ? 241324 × 2 482648 = Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 482648 136204 4 × = ? 136204 × 4 544816 136204 4 × = 544816 Giống nhau: Đều là số có 6 chữ số nhân với số có 1 chữ số Cách đặt tính và cách tính Khác nhau: Phép tính thứ nhất là nhân không nhớ, phép tính hai là nhân có nhớ. Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 3. Luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 341231 × 2 214325 × 4 410536 × 3 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 3. Luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 341231 × 2 341231 2 × 214325 × 4 214325 4 × 857300 410536 × 3 410536 3 × 1231608 682462 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Bài 3. a) 321475 + 423507 × 2 843275 – 123568 × 5 b) 1306 × 8 + 24573 609 × 9 - 4845 Tính Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Bài 3. b) 1306 × 8 + 24573 609 × 9 - 4845 Tính Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Bài 3. a) 321475 + 423507 × 2 = 321475 + = 1168 489 843275 – 123568 × 5 = 843275 - 617840 = 225435 b) 1306 × 8 + 24573 = 10448 + 24573 = 35021 609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845 = 636 Tính 847014 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Bài 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ? Tóm tắt : Vùng thấp : Vùng cao : 8 xã 9 xã 850 quyển truyện 980 quyển truyện …quyển truyện ? Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Tóm tắt : Vùng thấp : Vùng cao : 8 xã 9 xã 850 quyển truyện 980 quyển truyện …quyển truyện ? Bài 4 : Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Bài 4 : Bài giải : Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là 850 × 8 = 6800 (quyển truyện) Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp là 980 × 9 = 8820 (quyển truyện) Số quyển truyện cả huyện được cấp là Đáp số : 15620 (quyển truyện) 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện) Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
File đính kèm:
- Nhan voi so co mot chu so(1).ppt