Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5

• Nhận xét mở đầu:

Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5

2. Dấu hiệu chia hết cho 2:

Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2

3. Dấu hiệu chia hết cho 5:

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC DƯƠNG QUANGToỏnDẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5Kiểm tra bài cũPhát biểu tính chất chia hết của 1 tổng .áp dụng xét xem tổng nào chia hết cho 2 :338 + 24600 + 18 + 11- Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó. Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.Bài tập: a) (338 + 24) chia hết cho 2	 b) (600 + 18 + 11) không chia hết cho 2Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Nhận xét mở đầu: Ta thấy: 90 = 9.10 = 9.2.5 chia hết cho 2 và 5 610 = 61.10 = 61.2.5 chia hết cho 2 và 5 1240 = 124.10 = 124.2.5 chia hết cho 2 và 5Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 52. Dấu hiệu chia hết cho 2:VD: Xét số có nhiều chữ số n = 43*- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 243* = 430 +* 430 ; 432 ; 434 ; 436 ; 438Nhận xét mở đầu:Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 52. Dấu hiệu chia hết cho 2:Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 22. Dấu hiệu chia hết cho 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2?328; 1437; 895; 1234?1328 ; 1234Nhận xét mở đầu:Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 52. Dấu hiệu chia hết cho 2:Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 23. Dấu hiệu chia hết cho 5:3. Dấu hiệu chia hết cho 5:VD: Xét số có nhiều chữ số n = 43*- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ? Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 543*= 430 + *430 và 435 chia hết cho 5Nhận xét mở đầu:Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5.2. Dấu hiệu chia hết cho 2:Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2.3. Dấu hiệu chia hết cho 5:Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đố mới chia hết cho 5.3. Dấu hiệu chia hết cho 5: Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5.?2 370 ; 37537* = 370 + *Nhận xét mở đầu:Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5.2. Dấu hiệu chia hết cho 2:Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2.3. Dấu hiệu chia hết cho 5:Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đố mới chia hết cho 5.Bài 92: Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó : a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ????234134546202141Bài 93. ( SGK ) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không? 136 + 420b) 625 – 450c) 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42d) 1. 2. 3. 4. 5. 6 - 35 => Tổng chia hết cho 2; không chia hết cho 5=> Tổng chia hết cho 5; không chia hết cho 2=> Tổng chia hết cho 2; không chia hết cho 5=> Tổng chia hết cho 5; không chia hết cho 2Bài 127 ( SBT ) 	Dùng cả 3 chữ số 6, 0 , 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số thảo mãn một trong các điều kiện: Số đó chia hết cho 2Số đó chia hết cho 5Giải: a) 650; 560; 506	 b) 650; 560; 605

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_20_dau_hieu_chia_het_cho_2_va_5.ppt