Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 83: Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
Toán Tiết 83 : Luyện tập chung SGK/ 91: Bài 1 : SGK Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ? b) Phép cộng 24 675 45 327 Có kết quả là : A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002 c) Phép trừ 8 634 3 059 Có kết quả là : d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ? e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm2 ? A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q 7 cm 4 cm 4 cm 3 cm 3 cm 9 cm 8 cm 10 cm M N P Q M A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296 A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ? A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296 Lớp đơn vị Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn 9 Lớp nghìn Bài 1: 7 6 8 2 Luyện tập chung Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. b) Phép cộng 24 45 Có kết quả là : A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002 7 0 0 0 2 Bài 1: Luyện tập chung 6 3 7 2 5 7 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. c) Phép trừ Có kết quả là : A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575 5 5 7 5 Bài 1: 3 5 4 9 6 0 8 3 Luyện tập chung d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ? A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số 67200 80 Bài 1: Luyện tập chung Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ? A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số 6720 0 8 0 8 3 2 4 0 0 0 0 Bài 1: Luyện tập chung Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm ? M N P Q A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q 7 cm 9 cm 4 cm 3 cm 8 cm 10 cm 28 cm 27 cm 32 cm 30 cm 4 cm 3 cm Bài 1: P 2 2 2 2 2 Đáp án đúng a) B. 29 687 C. 70 002 b) c) d) D. 5 575 C. Ba chữ số e) C. Hình P Luyện tập chung Bài 1: 0 1 2 3 4 5 6 7 ( Giờ ) Bài 2: Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển : Số giờ có mưa Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy ( Ngày) 0 1 2 3 4 5 6 7 ( Giờ ) Bài 2: Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển : Số giờ có mưa Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy ( Ngày) Cách 1 Số học sinh nam của trường là : ( 672- 92) : 2 = 290 ( học sinh) Số học sinh nữ là : 672- 280 = 382 ( học sinh ) Đáp số: Nam 290 học sinh Nữ 382 học sinh Cách 2 Số học sinh nữ của trường là : ( 672 +92) : 2 = 382 ( học sinh) Số học sinh nam là : 672 - 382 = 290 ( học sinh ) Đáp số: Nam 290 học sinh Nữ 382 học sinh 290 + 92 = 382 ( học sinh) 382 – 92 = 290 ( học sinh) Bài làm: Tổng - Hiệu – Số lớn – Số bé Số bé = ( tổng – hiệu ) : 2 Số lớn = ( tổng + hiệu ) : 2 Bài 3: Luyện tập chung Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ? 672 92
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_83_luyen_tap_chung.ppt