Bài giảng Toán Lớp 4 - Trương Thị Thu Giang - Nhân với số có hai chữ số

 Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?

Tóm tắt:

1 quy?n v? : 48 trang

25 quy?n v? : trang ?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 1843 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Trương Thị Thu Giang - Nhân với số có hai chữ số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Môn : Toán Lớp : 4/1 PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÁNH MỸ GV: Trương Thị Thu Giang Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014Toán *Đặt tớnh và tớnh: 	36 x 3 36 x 20 Thứ năm, ngày 6 tháng 11 năm 2014Toán Nhân với số có hai chữ số Đặt tính và tính: 3 6 2 3 8 Nhớ 1 * 3 nhõn 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 10 * 3 nhõn 3 bằng 9, thờm 1 bằng 10, viết 10 2 1 * 2 nhõn 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 * 2 nhõn 3 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7 7 * Hạ 8 8 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 2 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 8 3 6 2 3 = 828 NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ 3 6 2 3 108 72 828 c) Trong cỏch tớnh trờn: * 108 gọi là tớch riờng thứ nhất. * 72 gọi là tớch riờng thứ hai. Tớch riờng thứ hai được viết lựi sang bờn trỏi một cột vỡ nú là 72 chục, nếu viết đầy đủ thỡ phải là 720. Toỏn Đặt tính rồi tính a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 Thứ năm, ngày 6 tháng 11 năm 2014Toán Nhân với số có hai chữ số 69 	Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? Bài giải Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014Toán Nhân với số có hai chữ số Tóm tắt: 1 quyển vở : 48 trang 25 quyển vở :… trang ? 69 RUNG CHUÔNG VàNG Câu 1: ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 86 13 258 86 1118 ? ĐÚNG Câu 2: ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 56 31 56 168 224 ? SAI Câu 3: ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 57 43 171 228 2351 ? SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ? ĐÚNG Câu 4: ĐÚNG hay SAI 25 24 100 50 600 Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 56 31 56 168 224 SAI Vè SAO? Tớch riờng thứ hai chưa lựi sang trỏi một cột 

File đính kèm:

  • pptNhan voi so co hai chu so lop 4 Tuan 12.ppt