Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Hàng và lớp

Bài 5:

* Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 2

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:.

b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Hàng và lớp, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Toán lớp 4 
Kiểm tra bài cũ 
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; ............. ; ............. ; ............. ; 
d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; ............. ; ............. ; ............. ; 
e) 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; ............. ; ............. ; ............. ; 
399 300 399 400 399 500 
399 970 399 980 399 990 
456 787 456 788 456 789 
Hàng và lớp 
Bài:8 
3 
0 
3 
Hàng 
trăm 
2 
0 
2 
Hàng 
chục 
1 
0 
1 
Hàng 
đơn vị 
Lớp đơn vị 
6 
6 
Hàng trăm nghìn 
5 
5 
Hàng chục nghìn 
4 
4 
Hàng 
nghìn 
Lớp nghìn 
* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? 
Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào? 
Hàng 
trăm 
Hàng 
chục 
Hàng 
đơn vị 
Hàng trăm nghìn 
Hàng chục nghìn 
Hàng 
nghìn 
Lớp đơn vị 
Hàng 
trăm 
Hàng 
chục 
Hàng 
đơn vị 
Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? 
Lớp nghìn 
Hàng trăm nghìn 
Hàng chục nghìn 
Hàng 
nghìn 
Số 
321 
Hãy đọc số? 
Ba trăm hai mươi mốt 
1 
2 
3 
654 000 
Hãy đọc số? 
Sáu trăm năm mươi tư nghìn 
0 
0 
0 
4 
5 
6 
654 321 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Hãy đọc số? 
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mốt 
Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321 
Số 654 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn. 
 Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào? 
* Lớp đơn vị gồm 3 hàng: 
- Hàng trăm 
- Hàng chục 
- Hàng đơn vị 
 Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? 
* Lớp nghìn gồm 3 hàng: 
- Hàng trăm nghìn 
- Hàng chục nghìn 
- Hàng nghìn 
Luyện tập 
Thực hành 
Bài 1: 
* Viết theo mẫu: 
Lớp đơn vị 
Lớp nghìn 
Hàng 
trăm 
nghìn 
Hàng 
chục 
nghìn 
Hàng 
nghìn 
Hàng 
trăm 
Hàng 
chục 
Hàng 
đơn vị 
Đọc 
số 
Viết 
số 
Năm mươi tư nghìn 
ba trăm mười hai 
54 312 
5 
4 
3 
1 
2 
Bốn mươi năm nghìn 
hai trăm mười ba 
54 302 
Chín trăm mười hai 
nghìn tám trăm 
5 
4 
3 
0 
0 
6 
45 213 
3 
1 
2 
5 
4 
Bài 1: 
* Viết theo mẫu: 
Lớp đơn vị 
Lớp nghìn 
Hàng 
trăm 
nghìn 
Hàng 
chục 
nghìn 
Hàng 
nghìn 
Hàng 
trăm 
Hàng 
chục 
Hàng 
đơn vị 
Đọc 
số 
Viết 
số 
Năm mươi tư nghìn 
ba trăm mười hai 
54 312 
5 
4 
3 
1 
2 
Bốn mươi năm nghìn 
hai trăm mười ba 
54 302 
Chín trăm mười hai 
nghìn tám trăm 
5 
4 
3 
0 
0 
6 
45 213 
3 
1 
2 
5 
4 
Năm mươi bốn nghìn 
ba trăm linh hai 
2 
0 
3 
4 
5 
Bài 1: 
* Viết theo mẫu: 
Lớp đơn vị 
Lớp nghìn 
Hàng 
trăm 
nghìn 
Hàng 
chục 
nghìn 
Hàng 
nghìn 
Hàng 
trăm 
Hàng 
chục 
Hàng 
đơn vị 
Đọc 
số 
Viết 
số 
Năm mươi tư nghìn 
ba trăm mười hai 
54 312 
5 
4 
3 
1 
2 
Bốn mươi năm nghìn 
hai trăm mười ba 
54 302 
Chín trăm mười hai 
nghìn tám trăm 
5 
4 
3 
0 
0 
6 
45 213 
3 
1 
2 
5 
4 
Năm mươi bốn nghìn 
ba trăm linh hai 
2 
0 
3 
4 
5 
Sáu trăm năm tư 
nghìn ba trăm 
654 300 
912 800 
0 
0 
8 
2 
1 
9 
Bài 2: 
* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào? 
46 307 
56 032 
123 517 
305 804 
960 783 
46 307 
- Bốn sáu nghìn, ba trăm linh bảy. 
Mẫu: 
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị. 
Bài 2: 
* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào? 
46 307 
56 032 
123 517 
305 804 
960 783 
- Năm sáu nghìn, không trăm ba hai. 
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. 
Bài 2: 
* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào? 
46 307 
56 032 
123 517 
305 804 
960 783 
- Một trăm hai ba nghìn năm trăm mười bẩy. 
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. 
Bài 2: 
* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào? 
46 307 
56 032 
123 517 
305 804 
960 783 
- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn. 
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn. 
Bài 2: 
* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào? 
46 307 
56 032 
123 517 
305 804 
960 783 
- Chín trăm sáu mươi nghìn bẩy trăm tám ba. 
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị. 
Bài 3: 
* Viết các số sau thành tổng: 
52 314 
503 060 
83 760 
176 091 
Mẫu: 
52 314 
= 
50 000 
+ 
2 000 
+ 
300 
+ 
10 
+ 
4 
053 060 
= 
50 000 
+ 
3 000 
+ 
60 
83 760 
= 
80 000 
+ 
3 000 
+ 
700 
+ 
60 
176 091 
= 
100 000 
+ 
76 000 
+ 
6 000 
+ 
90 
+ 
1 
Bài 5: 
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:............... 
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:............... 
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 2 
6 ; 0 ; 3 
7 ; 8 ; 6 
Kớnh chỳc quớ thầy cụ sức khỏe ! 
Chỳc cỏc em học giỏi ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_2_bai_hang_va_lop.ppt