Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3, Tiết 14: Dãy số tự nhiên - Trường Tiểu học Bình Phước A
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3, Tiết 14: Dãy số tự nhiên - Trường Tiểu học Bình Phước A, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Dãy số tự nhiên Thứ ngày tháng năm 2021 Toán (tiết 14) Dãy số tự nhiên 1. Các số tự nhiên Cho các số: 1 0 Số tự nhiên 98 156 Các số: 0; 1; 2; 3; ...;10; ... ;100; ... ;1000; ... là các số tự nhiên. Số tự nhiên là những số được cấu tạo từ 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 2. Dãy số tự nhiên 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .. là dãy số tự nhiên. • Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên. * Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ? 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10. => Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu các số tự nhiên lớn hơn 10. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . . => Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số tự nhiên 0. 0 ; 5; 10; 15; 20, 25,.... => Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu các số tự nhiên ở giữa 0 và 5, ở giữa 5 và 10,.... * Các dãy số trên chỉ là một bộ phận của dãy số tự nhiên. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . . là dãy số tự nhiên. Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 0 ứng với điểm Tia số còn kéo dài gốc của tia số. mãi - Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. 3.Đặc điểm của dãy số tự nhiên - Làm thế nào để tìm số liền sau của một số tự nhiên? - Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. - Làm thế nào để tìm số liền trước của một số tự nhiên? - Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó . - Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất . - Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là: 1 000 002, ... * Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. THỰCTHỰC HÀNHHÀNH 1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: 6 7 29 30 99 100 100 101 1000 1001 1 2 2. Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: 11 12 99 100 999 1000 1001 1002 9 999 10 000 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: a) 4 ; 5 ; ....6 d) 9 ; 10 ; 11.... b) ....86 ; 87 ; 88. e) 99 ; 100; 101 .... c) 896; 897... ; 898. g) 9998 ; 9999 ; 10000.... Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 909 ; 910 ; 911. . . ; 912. . . ; 913. . . ; 914. . . ; 915. . . b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; .8 . . ; .10 . .; 12. . .; 14. . .; 16. . . ; 18. . .; 20. . . c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; .9 . . ;11 . . .; 13. . .; 15. . .; .17 . . ;19 . . .; 21. . . DẶN DÒ - Ôn nội dung bài học. -Chuẩn bị xem trước bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân sgk - trang 20.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tuan_3_tiet_14_day_so_tu_nhien_truong_t.ppt



