Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3, Tiết 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Trường Tiểu học Bình Phước A
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3, Tiết 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Trường Tiểu học Bình Phước A, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Thứ .. ngày .. tháng 10 năm 2021 Tốn Tiết 15 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân 1. Thế nào là hệ thập phân? • 10 đơn vị = 1 chục • 10 chục = 1 trăm • 10 trăm = 1 nghìn Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thànhCứ 10 mấy đơn đơn vị ở vị 1 ởhàng hàng thì trên tạo liên thành tiếp 1 nĩ?đơn vị ở hàng trên liên tiếp liền nĩ. → Đây là hệ thập phân (hay cịn gọi là hệ đếm cơ số 10) 2. Cách viết số trong hệ thập phân - Với 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 cĩ thể viết được mọi số tự nhiên. * Chẳng hạn, số 999 cĩ ba chữ số 9, kể từ phải sang trái mỗi chứ số 9 lần lượt nhận giá trị là: 9; 90; 900. + Giá trị của mỗi số phụ thuộc vào đâu? → Vậy cĩ thể nĩi giá trị của mỗi số phụ thuộc vào vị trí của nĩ trong số đĩ. Bài 1 :Viết theo mẫu Đọc số Viết số Số gồm cĩ Tám mươi nghìn bảy trăm 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị mười hai 80 712 Năm nghìn tám trăm sáu 5 nghìn, 8 trăm, 6 5864 mươi tư chục, 4 đơn vị Hai nghìn khơng trăm 2 nghìn, 2 chục hai mươi 2020 Chín triệu khơng nghìn 9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 năm trăm linh chín đơn vị Bài 2: Viết số sau thành tổng (theo mẫu) 387 873 4738 10837 • Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7 • 873 = 800 + 70 + 3 • 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 • 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7 Bài 3: Ghi giá trị chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu) Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị 5 50 500 5000 5 000 000 chữ số 5 Dặn dò: Xem trước bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
File đính kèm:
toan_lop_4_tuan_3_tiet_15_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap_pha.ppt



