Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 8 - Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
1. Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
b) Góc tù:
Hãy đọc đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh.
Góc MON;
có đỉnh O;
cạnh OM;
ON
Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON
Góc tù lớn hơn góc vuông.
Thảo luận nhóm đôi: Dùng ê ke để kiểm tra độ lớn của góc này trong SGK và cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn góc vuông
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 4C Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô MÔN: TOÁN 01 .1 1 201 8 MÔN: TOÁN Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2018 01 .1 1 201 8 32 + 5 + 68 + 95 = Kiểm tra bài cũ Tính bằng cách thuận tiện nhất: Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng ta làm như thế nào? (32 +68) + (95 + 5) = 100 + 100 = 200 Số lớn: (Tổng + Hiệu) : 2 Số bé: (Tổng - Hiệu) : 2 TOÁN 01 .1 1 201 8 Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 01 .1 1 201 8 A O B M O N C O D Ở lớp 3, các em đã học 2 loại góc: góc vuông và góc không vuông. Trong các góc sau, góc nào là góc vuông , góc nào là góc không vuông ? Toán P Q I 01 .1 1 201 8 1. Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt: O B A Góc AOB ; đỉnh O; cạnh OA; OB Góc này là góc nhọn AOB a) Góc nhọn: Thảo luận nhóm đôi: D ùng ê ke để kiểm tra độ lớn của góc n ày trong SGK và cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn góc vuông. Góc nhọn bé hơn góc vuông. P M Q Đây có phải là góc nhọn không? Làm thế nào để biết đây là góc nhọn? Lưu ý: Khi viết tên các góc chúng ta viết bằng chữ in hoa. VD như: AOB; PMQ chúng đều được viết in hoa. Hãy đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh góc này. Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB 01 .1 1 201 8 Trong cuộc sống chúng ta có những vật nào hoặc hình ảnh nào giống như góc nhọn? Hình thoi 01 .1 1 201 8 b ) Góc tù: Hãy đọc đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh. Góc MON; có đỉnh O; cạnh OM; ON Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON Thảo luận nhóm đôi: D ùng ê ke để kiểm tra độ lớn của góc này trong SGK và cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn góc vuông M O N Góc tù lớn hơn góc vuông. Hãy vẽ 1 góc tù. 1. Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt: 01 .1 1 201 8 Trong thực tế, chúng ta có thể thấy nhiều hình ảnh, đồ vật giống như góc tù. Hình thoi 01 .1 1 201 8 1. Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt: c ) Góc bẹt: C O D Hãy nêu tên góc, tên đỉnh, tên cạnh Góc COD; đỉnh O; cạnh OC; OD 01 .1 1 201 8 c ) Góc bẹt: Góc bẹt bằng hai góc vuông I K D C O 1. Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt: Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD 01 .1 1 201 8 C O D Các điểm C, O, D của góc bẹt như thế nào với nhau? Ba điểm C, O, D của góc bẹt thẳng hàng với nhau. CẦU BẬP BÊNH 01 .1 1 201 8 Góc nhọn góc vuông bé hơn a ) Góc nhọn: Góc tù góc vuông lớn hơn b ) Góc tù: c ) Góc bẹt: Góc bẹt góc vuông bằng hai 01 .1 1 201 8 Góc nhọn Góc tù Góc bẹt Góc nhọn Góc tù H A N M P B Q C K X Y E V U G O D . I Góc vuông Bài 1: Trong các góc sau đây, góc nào là: Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ? 2. Bài tập thực hành: 01 .1 1 201 8 Bài 2: Trong các hình tam giác sau: A B C M N P D E G Hình tam giác DEG có góc vuông Hình tam giác nào có góc vuông? 01 .1 1 201 8 RUNG CHUÔNG VÀNG 01 .1 1 201 8 Chọn đáp án đúng. Góc nhọn bé hơn góc vuông Sai Đúng Câu 1 §¸p ¸n: Ñaùp aùn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HÕt giê B 01 .1 1 201 8 Chọn đáp án đúng. Góc bẹt bằng hai góc vuông Đúng Sai Câu 2 §¸p ¸n: Ñaùp aùn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HÕt giê A 01 .1 1 201 8 Chọn đáp án đúng. Góc tù bé hơn góc vuông Đúng Sai Câu 3 §¸p ¸n: Ñaùp aùn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HÕt giê B 01 .1 1 201 8 Chọn đáp án đúng. Hình vẽ bên có mấy góc nhọn? 2 3 Câu 4 §¸p ¸n: Ñaùp aùn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HÕt giê B 01 .1 1 201 8 Chọn đáp án đúng. Hình vẽ bên có mấy góc tù? 1 2 Câu 5 §¸p ¸n: Ñaùp aùn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HÕt giê A 01 .1 1 201 8 CẢ LỚP GIỎI QUÁ. Cả lớp xứng đáng được thưởng một tràng vỗ tay . Chuẩn bị bài: Hai đường thẳng vuông góc 01 .1 1 201 8 C húc sức khỏe quý thầy , cô giáo! Chúc các em chăm, ngoan học giỏi! 01 .1 1 201 8
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tuan_8_bai_40_goc_nhon_goc_tu_goc_bet.ppt