Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, thương tìm được là một số thập phân

Ví dụ 2: 43 : 52 = ?

 So sánh số bị chia và số chia?

 Phép chia này có số bị chia 43 bé hơn số chia 52

 Ta làm như sau:

 - Chuyển 43 (số tự nhiên) thành 43,0 (số thập phân)

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, thương tìm được là một số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN 
Toán – Lớp 5B 
 Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, 
 thương tìm được là một số thập phân. 
32,1 : 10 = 	 
413,5 : 1000 = 
246,8 : 100 = 
3,21 
2,468 
0,4135 
Kiểm tra bài cũ 
Ví dụ 1: 
Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét? 
Ta thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? (m) 
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau: 
27 
4 
 27 chia 4 được 6, viết 6; 
6 
3 
, 
0 
7 
 Để chia tiếp, ta viết dấu phẩy vào bên phải 6 và viết thêm chữ số 0 vào bên phải 3 để được 30. 
6 nhân 4 bằng 24; 27 trừ 24 bằng 3, viết 3. 
30 chia 4 được 7, viết 7; 
7 nhân 4 bằng 28; 30 trừ 28 bằng 2, viết 2. 
2 
0 
 Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 được 20; 
5 
20 chia 4 được 5, viết 5; 
0 
5 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0, viết 0. 
Vậy: 27 : 4 = 
6,75 
Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên 
mà thương tìm được là một số thập phân 
(m) 
Toán 
* Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như thế nào? 
* Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như sau: 
- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. 
 - Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp. 
 - Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi. 
Ví dụ 2: 43 : 52 = ? 
	So sánh số bị chia và số chia? 
	 Phép chia này có số bị chia 43 bé hơn số chia 52 
	 Ta làm như sau: 
 	 - Chuyển 43 (số tự nhiên) thành 43,0 (số thập phân) 
 	- Đặt tính rồi tính như phép chia 43,0 : 52 
 (như chia số thập phân cho số tự nhiên) 
0 
1 4 
0 
3 6 
, 
8 
2 
4 3, 0 5 2 
4 3 
0 nhân 52 bằng 0, 43 trừ 0 bằng 43, viết 43 
Viết dấu phẩy vào bên phải số 0. 
0 
* 43 chia 52 được 0, viết 0 
* Hạ 0 ; 430 chia 52 được 8, viết 8 . 
 8 nhân 52 bằng 416, 430 trừ 416 bằng 14, viết 14. 
 * Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 14 được 140 ; 140 chia cho 52 được 2, viết 2 
 2 nhân 52 bằng 104, 140 trừ 104 bằng 36 viết 36. 
: 52 = 0,82 
số dư 0,36 
Ví dụ 2: 43 : 52 = ? 
Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau: 
 - Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. 
 - Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp. 
 - Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi. 
Ghi nhớ: 
1. Đặt tính rồi tính: 
8 8 2 3 6 
12 5 
2 
2 
, 
0 
4 
0 
12 : 5 = 2,4 
2 3 4 
5 
3 
, 
0 
7 
2 
0 
5 
0 
23 : 4 = 5,75 
2 
6 
1 
2 
4 
8 
1 
, 
0 
5 
0 
0 
a) 12 : 5	 23 : 4 882 : 36	 
882 : 36 = 24,5 
Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân 
Toán 
b) 15 : 8 75 : 12 81 : 4 
1 5 8 
7 0 1, 8 7 5 
 6 0 
 4 0 
 0 
7 5 12 
 3 0 6, 2 5 
 6 0 
 0 
 8 1 4 
 0 1 0 2 0, 2 5 
 2 0 
 0 
1. Đặt tính rồi tính: 
Bài 2: May 25 bộ quần áo như nhau hết 70 m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? 
Bài giải 
Số vải để may 1 bộ quần áo là: 
70 : 25 = 2,8 (m) 
Số vải để may 6 bộ quần áo là: 
2,8 × 6 = 16,8 (m) 
Đáp số: 16,8 m 
Bài 3. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 
= 2 : 5 = 0,4 
= 
= 0,4 
= 3 : 4 = 0,75 
= 18 : 5 = 3,6 
= 
= 0,75 
= 
= 3,6 
* Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như thế nào? 
* Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như sau: 
 - Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. 
 - Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp. 
 - Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi. 
0 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
1 
Ai nhanh, ai đúng? 
Chọn phép tính đúng 
136 5 
 36 27,2 
 10 
136 5 
 36 272 
 10 
 0 
136 5 
 36 2,72 
 10 
 0 
B 
C 
A 
Hết giờ 
* Về nhà học thuộc qui tắc và làm lại các bài tập. 
* Chuẩn bị bài: Luyện tập 
Chúc các em học tốt ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_chia_mot_so_tu_nhien_cho_mot_so_tu.ppt