Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết tên các hàng của số thập phân - Đọc, viết số thập phân, chuyển số thâp phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân . - HS cả lớp làm được bài 1, 2(a,b) . - Năng lực: + Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. - Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2021 Môn: Toán Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân 1. Hàng của số thập phân 2. Đọc, viết số thập phân 1. Hàng của số thập phân Ví dụ: a) Đọc số sau: 375,406 375,406 Phần nguyên Phần thập phân Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6 Hàng Trăm Chục Đơn Phần Phần Phần vị mười trăm nghìn Quan hệ Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của giữa đơn vị hàng thấp hơn liền sau của hai hàng liền nhau b) Nhận xét: Trong số thập phân 375,406 - Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị. - Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn. - Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu. Trong số thập phân 0,1985 - Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị. - Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. - Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm. 2. Đọc, viết số thập phân 1234 , 567 Đọc, viết như số Đọc, viết như số tự nhiên tự nhiên Phẩy 1234 , 567 Đọc, viết như số Đọc, viết như số tự nhiên Phẩy tự nhiên * Kết luận: - Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. - Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. LUYỆN TẬP Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. a) 2,35 - Đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm - Phần nguyên là: 2 - Phần thập phân là: Ba mươi lăm - Từ trái qua phải: 2 chỉ 2 đơn vị; 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm. Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. b) 301,80 - Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi - Phần nguyên là: 301 - Phần thập phân là: Tám mươi - Từ trái qua phải: 3 chỉ 3 trăm, 0 chỉ 0 chục, 1 chỉ 1 đơn vị; 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm. Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. c) 1942, 54 - Đọc là: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư. - Phần nguyên là: 1942 - Phần thập phân là: Năm mươi tư. - Từ trái qua phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm, 4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị; 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm. Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. d) 0,032 - Đọc là: Không phẩy không trăm ba mươi hai. - Phần nguyên là: 0 - Phần thập phân là: Không trăm ba mươi hai. - Từ trái qua phải: 3 chỉ 3 trăm, 0 chỉ 0 chục, 1 chỉ 1 đơn vị; 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm. Bài 2: Viết số thập phân có: Số thập phân Viết thành a) Năm đơn vị, chín phần mười. 5,9 b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám 24,18 phần trăm). c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm 55,555 đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn). d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm. 2002,08 e) Không đơn vị, một pần nghìn. 0,001 Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân. a) 3,5 = 3 c) 18,05 = b) 6,33 = d) 217,908 = Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân. a) 3,5 = 3 c) 18,05 = 18 b) 6,33 = 6 d) 217,908 = 217
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_bai_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet_so_t.ppt



