Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mét khối

1. Mét khối

Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.

Mét khối viết tắt là m3.

Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm

Ta có: 1m3 = 1000dm3

1m3 = 1000000cm3

 

ppt9 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mét khối, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
To¸n 5 
MÐt khèi 
Toán 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 
 1dm 3 =  cm 3 215 dm 3 = . cm 3 
 4,5 dm 3 =  cm 3 
2 
5 
dm 3 = . cm 3 
1000 
4500 
125000 
400 
Toán 
Mét khối 
1. Mét khối 
Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. 
Mét khối viết tắt là m 3 . 
1m 
1m 
1dm 3 
1m 3 
Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm 
Ta có: 1m 3 = 1000dm 3 
1m 3 = 1000000cm 3 
Toán 
Mét khối 
m 3 
dm 3 
cm 3 
=  m 3 
= . dm 3 
1m 3 
= . dm 3 
1dm 3 
=  cm 3 
1cm 3 
Toán 
Mét khối 
2. Bảng đơn vị đo thể tích 
m 3 
dm 3 
cm 3 
1 
1000 
m 3 
1 
1000 
dm 3 
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 
Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 
1 
1000 
đơn vị lớn hơn tiếp liền. 
1m 3 
= 1000 dm 3 
1dm 3 
= 1000 cm 3 
= 
1cm 3 
= 
Bài 1: (118) a) Đọc các số đo: 
15m 3 ; 205m 3 ; 
m 3 
; 0,911m 3 
 b) Viết các số đo thể tích: 
Bảy nghìn hai trăm mét khối: 
Bốn trăm mét khối: 
Một phần tám mét khối: 
Không phẩy không năm mét khối: 
7200 m 3 
400 m 3 
0,05 m 3 
m 3 
Toán 
Mét khối 
25 
100 
1 
8 
3. Luyện tập 
a)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là đề-xi-mét khối: 
1cm 3 
5,216m 3 
13,8m 3 
0,22m 3 
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là xăng-ti-mét khối: 
1dm 3 
1,969dm 3 
1 
4 
19,54m 3 
1000 
= 5216 dm 3 
= 13800 dm 3 
= 220 dm 3 
= 1000 cm 3 
= 1969 cm 3 
= 250000 cm 3 
= 19540000cm 3 
m 3 
Toán 
Mét khối 
Bài 2 :( 118) 
1 
= 
dm 3 
Trò chơi 
NHANH VÀ ĐÚNG 
S ố 0,352 m 3 đọc l à 
Kh ô ng ph ẩy ba tr ă m hai m ươi lăm mét khối 
Không phẩy ba trăm năm mươi hai mét khối 
Ba trăm năm mươi hai phần nghìn mét khối 
2 . Số hai nghìn hai trăm linh năm mét khối viết là 
A. 2000205 m 3 B. 22005 m 3 C. 2205 m 3 
3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,35 m 3 = ... dm 3 là 
 1350 B. 135 C. 13,5 
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m 3 =  cm 3 là 
A. 1000 B. 10000 C. 1000000 
C 
C 
B 
A 
Toán 
Mét khối 
1. Mét khối 
*Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. 
Mét khối viết tắt là m 3 . 
*Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm 
Ta có: 1m 3 = 1000dm 3 
1m 3 = 1000000cm 3 
2. Bảng đơn vị đo thể tích 
3. Luyện tập: 
* Bài 1 ( 118 ): Đọc, viết các số đo thể tích. 
* Bài 2 ( 118) : Đổi các đơn vị đo thể tích. 
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 
Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 
1 
1000 
đơn vị lớn hơn tiếp liền. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_met_khoi.ppt