Bài giảng Toán Lớp 5 - Bảng đơn vị đo thời gian
Vì sao tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày?
2. Năm nay Lan 14 tuổi mà Lan mới chỉ được sinh nhật 3 lần . Hỏi Lan sinh ngày nào, tháng nào ?
3. Để tính: 4 giờ 2 phút = . phút. Nam nhẩm tính như sau: 4 giờ 2 phút = 4,2 giờ x 60 = 252 phút. Vậy kết quả này có đúng không?
LỚP 5C NHÂN VậT THầN Bí Ông sinh năm 1441, mất năm 1496 dưới thời Lê. 1 Ông là Hội viên hội Tao Đàn do vua Lê Thánh Tông sáng lập Ông đỗ trạng nguyên và được người đời gọi là Trạng Lường. Ông nổi tiếng với bài toán Cân voi. 2 3 4 Lương Thế Vinh, cũn gọi là Trạng Lường, tờn tự là Cảnh Nghị, tờn hiệu là Thụy Hiờn, là một nhà toỏn học, Phật học, nhà thơ Việt Nam thời Lờ sơ. ễng đỗ trạng nguyờn dưới triều Lờ Thỏnh Tụng và làm quan tại viện Hàn Lõm. ễng là nhà toỏn học đầu tiờn soạn ra bộ Đại thành Toỏn phỏp được đưa vào chương trỡnh thi cử suốt 450 năm trong lịch sử giỏo dục Việt Nam. Cú thể núi ụng là một thiờn tài toỏn học của Việt Nam. ễng sinh ra ở Vụ Bản- Nam Định I. a. Các đơn vị đo thời gian . 1 thế kỉ = ... năm 1 năm = ... tháng 1 năm = ... ngày 1 năm nhuận = ... ngày 1 tuần lễ = ... ngày 1 ngày = ... giờ 1 giờ = ... phút 1 phút = ....giây Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ). Điền số thích hợp vào chỗ trống 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây Năm 2000 là năm nhuận Thảo luận nhóm đôi Tìm số ngày trong từng tháng ? thì những năm nhuận tiếp theo là : 2004, 2008, 2012, 2016 … I. a. Các đơn vị đo thời gian . Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ). 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian Một năm rưỡi = ... tháng giờ = ... phút giờ = 60 phút x = 40 phút 0,5 giờ = ... phút 216 phút = 3 giờ 36 phút 216 phút = 3,6 giờ Thảo luận Nhóm 4 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng 216 phút = … giờ … phút = …. giờ 216 phút = 3 giờ 36 phút 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào. XVII XVIII XIX XIX XIX XX XX XX 71 16 (phát minh của Niuton). (do NicôLa Giắc Côngtê người Pháp chế tạo). (phát minh của Risớt người Anh). (do công ty Meyer et Cie chế tạo theo thiết kế của người thợ đồng hồ Ghinmét) (phát minh của 2 anh em người Mỹ là Ovin Rai và Vinbơ Rai) (máy tính điện tử đầu tiên Eniac do Giôn Pretxpơ Echcơ và Giôn Uyliơm Mótsli chế tạo). (của người Liên Xô) (Karl Benz người Mĩ– ỏp dụng từ nhiều phỏt minh đi trước). Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 6 năm = ... tháng 4 năm 2 tháng = ... tháng 3 năm rưỡi = .... tháng 3 ngày = ... giờ 0,5 ngày = ... giờ 3 ngày rưỡi = ... giờ Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 6 năm = 72 tháng 4 năm 2 tháng = 50 tháng 3 năm rưỡi = 42 tháng 3 ngày = 72 giờ 0,5 ngày = 12 giờ 3 ngày rưỡi = 84 giờ a. 72 phút = ... giờ. 270 phút = ... giờ a. 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ b. 3 giờ = 180 phút 1,5 giờ = 90 phút giờ = 45 phút 6phút = 360 giây phút = 30 giây 1 giờ = 3600 giây b. 3 giờ = ... phút 1,5 giờ = ... phút giờ = ... phút 6phút = ... giây phút = ... giây 1 giờ = .... giây Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: I. a. Các đơn vị đo thời gian . Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận . Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày. . Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày. . Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ). 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian giờ = x 60 = 40 phút 0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút Một năm rưỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ II. luyện tập. Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 6 năm = 72 tháng 4 năm 2 tháng = 50 tháng 3 năm rưỡi = 42 tháng 3 ngày = 72 giờ 0,5 ngày = 12 giờ 3 ngày rưỡi = 84 giờ Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ b. 3 giờ = 180 phút 1,5 giờ = 90 phút giờ = 45 phút 6phút = 360 giây phút = 30 giây 1 giờ = 3600 giây Vì sao tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày? 2. Năm nay Lan 14 tuổi mà Lan mới chỉ được sinh nhật 3 lần . Hỏi Lan sinh ngày nào, tháng nào ? 3. Để tính: 4 giờ 2 phút = ….. phút. Nam nhẩm tính như sau: 4 giờ 2 phút = 4,2 giờ x 60 = 252 phút. Vậy kết quả này có đúng không? Vì một năm nhuận có 366 ngày nên tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày. Lan sinh vào năm nhuận, ngày 29 tháng 2. Sai! Vì 4 giờ 2 phút không bằng 4, 2 giờ. Kết quả đúng là 4 giờ 2 phút = 242 phút 1 1 2 2 Đội đỏ Đội xanh 1440 1510 1495 1463 1. Ông sinh năm 1440 thuộc thế kỉ nào.... 2. Từ năm ông sinh đến năm đỗ Trạng Nguyên có .... năm nhuận. 1. Ông mất năm 1510 thuộc thế kỉ ... 2. Ông tham gia vào hội Tao Đàn do Lê Thánh Tông sáng lập năm 1495 có phải là năm nhuận không ? vì sao. 1. Ông sinh năm 1440 thuộc thế kỉ XV. 1. Ông mất năm 1510 thuộc thế kỉ XVI. 2. Năm 1495 không phải là năm nhuận vì không chia hết cho 4. 2. Từ năm ông sinh đến năm đỗ Trạng Nguyên có 6 năm nhuận. Lương Thế Vinh Đại Thành Toán Pháp Vài nét về Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh (1440 – 1510) ông là một thiên tài toán học là người soạn giáo trình Toán học đầu tiên ở Việt Nam, quyển “ Đại thành toán pháp” được đưa vào chương trình thi cử suốt 450 năm. Ông đỗ Trạng nguyên khoa Quý Mùi niên hiệu Quang Thuận thứ tư ( 1463) đời Lê Thánh Tông
File đính kèm:
- bang don vi do thoi gian.ppt