Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng - Nguyễn Thị Thu Nga
Bài 3: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài giải: 1 tấn = 1000 kg
Số ki-lô-gam đường ngày thứ hai cửa hàng bán được:
300 x 2 = 600 (kg)
Số ki-lô-gam đường hai ngày đầu cửa hàng bán được:
600 + 300 = 900 (kg)
Số ki-lô-gam đường ngày thứ ba cửa hàng bán được:
1000 – 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg
Kính chào các thầy cô giáo đã về dự giờ, thăm lớp 5BMôn: ToánGV: Nguyễn Thị Thu NgaTRƯỜNG TIỂU HỌC DƯƠNG QUANGCâu hỏi 1: Đọc bảng đơn vị đo dộ dài và nhận xét hai đơn vị đo độ dài liền nhau?Kiểm tra bài cũCâu hỏi 2: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm 12 m = ... cm 3m7cm =... cm 9m = ... kmÔn tập: Bảng đơn vị đo khối lượngkg1 kghgdagg1 g1 dag= 10 g= 10dag1 hg= 10 hgyến1 yến= 10 kg= 10 yến1 tạtạtấn1 tấn= 10 tạ= yến= kg= hg= dag= tấn= tạ 1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: b) Nhận xét hai đơn vị đo khối lượng liền nhau: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé- Đơn vị bé bằng đơn vị lớnKi-lô-gamLớn hơn ki-lô-gamNhỏ hơn ki-lô-gamBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấma) 18 yến = ... kg 200 tạ = ... kg 35 tấn = ... kg c) 2 kg 326 g = ... g 6kg 3g = .... g b) 430 kg = ... yến 2500 kg = ... tạ 16000 kg = ... tấn d) 4008 g = .... kg....g 9050 kg = ....tấn... kgBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 18 yến = 180 kg 200 tạ = 20000 kg 35 tấn = 35000 kg c) 2 kg 326 g = 2326 g 6 kg 3g = 6003 g b) 430 kg = 43 yến 2500 kg = 25 tạ 16000 kg = 16 tấn d) 4008 g = 4 kg 8 g 9050 kg = 9 tấn 50 kgBài 3: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?Bài giải: 1 tấn = 1000 kg Số ki-lô-gam đường ngày thứ hai cửa hàng bán được:300 x 2 = 600 (kg)Số ki-lô-gam đường hai ngày đầu cửa hàng bán được:600 + 300 = 900 (kg) Số ki-lô-gam đường ngày thứ ba cửa hàng bán được:1000 – 900 = 100 (kg) Đáp số: 100 kg12345TRÒ CHƠIDẤU GÌ?13 kg 85 g ... 13 kg 805 g2kg 50 g ... 2500 g6* Đọc bảng đơn vị đo khối lượngCỦNG CỐ* Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng liền nhau.DẶN DÒ. Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng.- Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập”.CHÚC CÁC EM HỌC TỐTCẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_on_tap_bang_don_vi_do_khoi_luong_nguyen.ppt