Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 1, Ôn tập: Khái niệm về phân số

pptx19 trang | Chia sẻ: Uyên Thư | Ngày: 05/08/2025 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 1, Ôn tập: Khái niệm về phân số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Đánh bay COVID 19
 Các số 7426; 999; 7642; 7624 được viết theo 
 thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 999; 7426; 7624; 7642
 B. 7426; 7624; 7642; 999
 C. 7624; 7642; 999; 7426
 D. 7426; 7624; 999; 7642
 500 Đánh bay COVID 19
 Các số 1567; 1590; 897; 10261
 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
 A. 1567; 897; 10261; 1590
 B. 10261; 1590; 1567; 897
 C. 10261; 1590; 897; 1567
 D. 1590; 897; 1567; 10261
 1000 Đánh bay COVID 19
 Số bé nhất có hai chữ số là : 
 A. 11
 B. 99
 C. 10
 D. 90
 1500 LEVEL 
 COMPL
 ETE2000
Đánh bay COVID 19
 Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là : 
 A. 100
 B. 900
 C. 999
 D. 998 KHÁMKHÁM PHÁPHÁ Toán
 Ôn tập: Khái niệm về phân số
I. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:
 2
 Viết:
 3
 Đọc là: hai phần ba Toán
Ôn tập: Khái niệm về phân số
 5
 Viết:
 10
 Đọc là: năm phần mười Toán
 Ôn tập: Khái niệm về phân số
 3
 Viết: Viết: 40
 4 100
Đọc là: ba phần tư Đọc là: bốn mươi phần một trăm
 Hay bốn mươi phần trăm II. Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự 
nhiên dưới dạng phân số:
Chú ý: 1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự 
nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của 
phép chia.
 * Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
 9
 1 : 3 = 1 4 : 10 = 4 9 : 2 =
 3 10 2 2) Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
* Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
 5 12 2001
 5 = 12 = 2001 =
 1 1 1 3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0.
 9 18 100
 1 = 9 1 = 18 1 = 100
4) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0.
 0 = 0 0 = 0 0 = 0
 7 19 125 THỰCTHỰC HÀNHHÀNH Bài 1. a) Đọc các phân số:
 Năm phần bảy
 Hai mươi lăm phần một trăm
 Chín mươi mốt phần ba mươi tám.
 Sáu mươi phần mười bảy.
 Tám mươi lăm phần một trăm. b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
 tử số là 55; mẫu số là7 7 
 tử số là 2525; mẫu số là100 100 
 tử số là 9191; mẫu số là38 38
 tử số là 6060; mẫu số là17 17
 tử số là 8585; mẫu số là100 100 Bài 2: Viết các thương dưới dạng phân số:
 3
 3 : 5 =
 5
 75
 75 : 100 =
 100
 9 : 17 = 9
 17 Bài 3: Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
 32
 32 =
 1
 105
 105 =
 1
 1000
 1000 =
 1 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống :
 a) 1 = 6
 6
 0
 b) 0 =
 5 Ghi nhớ các nội dung vừa học
 Đọc, viết các phân số 
 Viết các thương dưới dạng phân số 
 Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
 Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_tuan_1_on_tap_khai_niem_ve_phan_so.pptx