Bài giảng Toán Lớp 7 - Bài: Ôn tập thống kê

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu?

Tính số trung bình cộng

Tìm mốt của dấu hiệu

ppt16 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 10/11/2023 | Lượt xem: 113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 7 - Bài: Ôn tập thống kê, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP THỐNG KÊ 
Dấu hiệu ( X ) 
Đơn vị 
7A, 7B, Xã A, Xã B 
SỐ tất cả các giá trị ( N) 
Giá trị của dấu hiệu 
Số các giá trị khác nhau 
Tần số ( n ) 
Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau: 
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp c ó bao nhiêu học sinh được kiểm tra ? 
b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? Hãy lập bảng tần số (dạng cột dọc ) 
3 
6 
6 
7 
7 
2 
9 
6 
4 
7 
5 
8 
10 
9 
8 
7 
7 
7 
6 
6 
5 
8 
2 
8 
8 
8 
2 
4 
7 
7 
6 
8 
5 
6 
6 
3 
8 
8 
4 
7 
Điểm số (x) 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
3 
6 
6 
7 
7 
2 
9 
6 
4 
7 
5 
8 
10 
9 
8 
7 
7 
7 
6 
6 
5 
8 
2 
8 
8 
8 
2 
4 
7 
7 
6 
8 
5 
6 
6 
3 
8 
8 
4 
7 
Tần số (n) 
3 
2 
3 
3 
8 
9 
9 
2 
1 
N=40 
BÀI 4 : SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 
1 . Hãy tính trung bình cộng của dãy số sau: 5; 3 ; 8 ;6 
Trung bình cộng là : ( 5+3+8+6 ): 4 = 5,5 
2. Tính trung bình cộng của dãy số sau: 2 ;2;2;6;9; 7 ; 7 
Trung bình cộng là : ( 2+2 +2+ 6+ 9 + 7+7 ): 7 = 5 ,0 
Cách khác: 
Giá trị ( x ) 
Tần số ( n ) 
Tất cả số ( N) 
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu 
a) Bài toán 
Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng 19: 
3 
6 
6 
7 
7 
2 
9 
6 
4 
7 
5 
8 
10 
9 
8 
7 
7 
7 
6 
6 
5 
8 
2 
8 
8 
8 
2 
4 
7 
7 
6 
8 
5 
6 
6 
3 
8 
8 
4 
7 
Bảng 19 
Điểm số (x) 
Tần số (n) 
2 
3 
3 
2 
4 
3 
5 
3 
6 
8 
7 
9 
8 
9 
9 
2 
10 
1 
N=40 
Các tích (x.n) 
Nếu xem dấu hiệu là điểm của bài kiểm tra của mỗi học sinh trong lớp thì có thể lập bảng “tần số” có thêm hai cột để tính điểm trung bình. 
Bảng 20 
6 
12 
15 
48 
63 
72 
18 
10 
Tổng: 250 
b) Công thức 
Trong đó: 
là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X 
là các tần số tương ứng 
N là số các giá trị 
Điểm số (x) 
Tần số (n) 
3 
2 
4 
2 
5 
4 
6 
10 
7 
8 
8 
10 
9 
3 
10 
1 
N=40 
Các tích (x.n) 
Tổng: 
?3 
6 
8 
20 
60 
56 
80 
27 
10 
267 
?4 
Kết quả làm bài kiểm tra toán của lớp 7A cao hơn lớp 7C 
Thống kê điểm của lớp 7A qua bảng tần số bên dưới 
3. Mốt của dấu hiệu 
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; kí hiệu là . 
Ví dụ : Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng 22 
Cỡ dép (x) 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
Số dép bán được (n) 
13 
45 
110 
184 
126 
40 
5 
N=523 
Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt 
1. Công thức tính số trung bình cộng 
2. ý nghĩa của số trung bình cộng 
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại . 
3. Mốt của dấu hiệu 
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; kí hiệu là . 
Bài 14 – SGK/20 
Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9 
3 
10 
7 
8 
10 
9 
6 
4 
8 
7 
8 
10 
9 
5 
8 
8 
6 
6 
8 
8 
8 
7 
6 
10 
5 
8 
7 
8 
8 
4 
10 
5 
4 
7 
9 
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 35 h/s được ghi trong bảng 14 
Bảng 14 
3 
10 
7 
8 
10 
9 
6 
4 
8 
7 
8 
10 
9 
5 
8 
8 
6 
6 
8 
8 
8 
7 
6 
10 
5 
8 
7 
8 
8 
4 
10 
5 
4 
7 
9 
Thời gian (x) 
Tần số (n) 
Các tích (x.n ) 
3 
1 
4 
3 
5 
3 
6 
4 
7 
5 
8 
11 
9 
3 
10 
5 
N=35 
3 
12 
15 
24 
35 
88 
27 
50 
Tổng = 254 
Bài 15 – SGK/20 
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu? 
b) Tính số trung bình cộng 
c) Tìm mốt của dấu hiệu 
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn. 
Lời giải 
b) Tính số trung bình cộng 
Tuổi thọ (x) 
Số bóng đèn tương ứng (n) 
Các tích (x.n) 
1150 
5 
1160 
8 
1170 
12 
1180 
18 
1190 
7 
N=50 
5750 
9280 
14040 
21240 
8330 
Tổng = 58640 
b) Tính số trung bình cộng 
Tuổi thọ (x) 
Số bóng đèn tương ứng (n) 
Các tích (x.n) 
1150 
5 
1160 
8 
1170 
12 
1180 
18 
1190 
7 
N=50 
5750 
9280 
14040 
21240 
8330 
Tổng = 58640 
Vậy số trung bình cộng là 1172,8 
c) Mốt của dấu hiệu là: 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Học thuộc lí thuyết 
Làm bài tập: các em làm bài trong đề cương bài tập thống kê nhé!!!! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_bai_on_tap_thong_ke.ppt
Bài giảng liên quan