Bài giảng Toán Lớp 8 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiết 1) - Nguyễn Thị Tình

pptx14 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 33 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 8 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiết 1) - Nguyễn Thị Tình, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (t1)
 Môn toán lớp 8
 Giấy phép học liệu mở: CC BY/CC BY-SA
 Giáo viên: Nguyễn Thị Tình
 Email: Nguyenthitinh161986@gmail.com
 Đơn vị công tác: Trường TH & THCS Đông Kinh
 Tháng 10 năm 2021 Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 Tiết 1: Các hằng đẳng thức 1, 2, 3
 Tiết 2: Các hằng đẳng thức 4, 5
 Tiết 3: Các hằng đẳng thức 6,7
 Tiết 4: Luyện tập Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (t1)
 ?13 Với a, b là hai số bất kì, thực hiện phép tính (a+b)(a+b)
Ta có: (a + b)(a + b) = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2
 Hay: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
 Với A, B là biểu thức tùy ý, ta có:
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
 ? Nhận xét gì về biểu thức ở vế trái?
 Biểu thức ở vế trái: Bình phương của một tổng Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (t1)
1.Bình phương của một tổng
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
 Áp dụng
 a/ Tính (a + 1)2
 ( a + 1 )2 = a 2 + 2. a . . 1 + 1 2
 = a2 + 2a + 1 Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (t1)
1.Bình phương của một tổng
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Áp dụng
 b/ Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một 
 tổng
 x2 + 4x + 4
 = x2 + 2.x.2 + 22
 = (x + 2)2 Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (t1)
1.Bình phương của một tổng
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
 Áp dụng
 c/ Tính nhanh
 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12
 = 2500 + 100 + 1= 2601
 3012 = (300 + 1)2 Quiz
Click the Quiz button to edit this object Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (t1)
2.Bình phương của một hiệu
 ?33 Với a, b là hai số bất kì, thực hiện phép tính (a - b)(a - b)
 Ta có: (a - b)(a - b) = a2 - ab - ab + b2 = a2 - 2ab + b2
 Hay: (a - b)2 = a2 - 2ab + b2
 Với A, B là biểu thức tùy ý, ta có:
 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2
 ? Nhận xét gì về biểu thức ở vế trái?
 Biểu thức ở vế trái: Bình phương của một hiệu Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (t1)
2.Bình phương của một hiệu
 (A - B)2 = A2 _ 2AB + B2
 Áp dụng: Tính
 a/ (x - 1)2 
 ( x - 1 )2 = x 2 - 2. x . 1 + 1 2
 = x2 - 2x + 1 
 b/ (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 - 12xy + 9y2 
 c/ 992 = (100 - 1)2 = 1002 - 2.100.1 + 12 
 = 10000 - 200 + 1 = 9801 Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (t1)
3. Hiệu hai bình phương
 ?5 Tính (a + b)(a - b) với a, b là các số tùy ý
 Ta có: (a + b)(a - b) = a2 - ab + ab – b2 = a2 - b2 
 Hay: (a + b)(a - b) = a2 - b2
 Với A, B là biểu thức tùy ý, ta có:
 A2 - B2 = (A + B)(A - B)
 ? Nhận xét gì về biểu thức ở vế trái?

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_8_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_tiet_1_ng.pptx
  • docxKe hoach bai day NHDTDN (t1).docx