Bài giảng tự chọn môn Toán 9 - Quan hệ giữa parabol và đường thẳng y = bx+c

Hoành độ giao điểm của parabol y = ax2

và đường thẳng y = bx+c

là nghiệm của phương trình ax2 = bx+c (1)

Nếu PT(1) có hai nghiệm phân biệt

) cắt (P) tại hai điểm

Nếu PT(1) có nghiệm kép

(d) tiếp xúc (P)

Nếu PT(1) vô nghiệm

 

ppt22 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng tự chọn môn Toán 9 - Quan hệ giữa parabol và đường thẳng y = bx+c, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Tự chọnQuan hệ giữa parabol và đường thẳng y = bx+cBài 1: Tập nghiệm của phương trình x2 + x - 2 = 0là:A.B.C.D.Bài 2: Số nghiệm của phương trình là:A.B.C.D.012Vô số nghiệmBài 3: Số điểm chung của đồ thị hàm số là:A.B.C.D.và012Vô số điểm chungBài tậpBài 1: Tập nghiệm của phương trình x2 + x - 2 = 0là:A.B.C.D.Bài 2: Số nghiệm của phương trình là:A.B.C.D.012Vô số nghiệmVìPT có hai nghiệmTa có:Ta có:phân biệt:VìPT có nghiệm képBài 3: Số điểm chung của đồ thị hàm số là:A.B.C.D.và012Vô số điểm chung012345678910-1-31234-2-4xy-1-2-3-4y=x2012345678910-1-31234-2-4xyy=x2y=-x+2(-2;4)(1;1)1. Ví dụ mở đầuVẽ (P): y = x2 và (d): y = -x+2 trên cùng một hệ trục toạ độ. Xác định số giao điểm và toạ độ các giao điểm.Bài 1: Tập nghiệm của phương trình x2 + x - 2 = 0là:A.B.C.D.012345678910-1-31234-2-4xyy=x2y=-x+2(-2;4)(1;1)Bài 2: Số nghiệm của phương trình là:A.B.C.D.012Vô số nghiệm00.511.522.533.54-6-4-224x1-13-3y-0.5-1y = x-1(2;1)Bài 3: Số điểm chung của đồ thị hàm số là:A.B.C.D.và012Vô số điểm chung012345678910-1-31234-2-4xy-1-2-3-4y=x2Xét phương trình hoành độ giao điểm Vậy (P) và (d) không có điểm chung.VìPhương trình vô nghiệm.2.Nhận xétHoành độ giao điểm của parabol y = ax2 là nghiệm của phương trình ax2 = bx+c (1)*Nếu PT(1) có hai nghiệm phân biệt (d) cắt (P) tại hai điểm*Nếu PT(1) có nghiệm kép và đường thẳng y = bx+c*Nếu PT(1) vô nghiệm (d) và (P) không có điểm chung(d) tiếp xúc (P)Cho (P): và đường thẳng (d): y=x+ma) Tìm m để (d) tiếp xúc (P). Tìm toạ độ tiếp điểm.b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt. c) Tìm m để (d) và (P) không có điểm chung.3. Bài tập(d) tiếp xúc với (P) Phương trình hoành độ giao điểm: có nghiệm duy nhất Ta có: Khi đó:Vậy(d) tiếp xúc với (P) tại tiếp điểm a) (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt3Phương trình hoành độ giao điểm: có hai nghiệm phân biệtVậy(d) và (P) không có điểm chungb) (d) và (P) không có điểm chungPhương trình hoành độ giao điểm vô nghiệmKhi đó:Vậy(d) và (P) không có điểm chungc) Dùng đồ thị hàm số biện luận theo m số giao điểm của (P) và (d)?Hoạt động nhóm?-2.5-2-1.5-1-0.500.5-3-2-1123xyy=xy=x +mM(0;m)y=x+mM(0;m)-2.5-2-1.5-1-0.500.5-3-2-1123xyy=x +mM(0;m)y=x +mM(0;m)*Nếu M phía dưới A(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt*Nếu M trùng A(d) Tiếp xúc (P)*Nếu M phía trên A(d) và (P) không có điểm chungd) Cho i) Xác định giao điểm C, D của (P) và (d)ii) Xác định toạ độ I thuộc cung CD của (P) saocho diện tích tam giác CDI lớn nhất?-2.5-2-1.5-1-0.500.5-3-2-1123xy-4.5C(-3;-4,5)D(1;-0,5).IE(-1;-0,5)H’H-2.5-2-1.5-1-0.500.5-3-2-1123xyM(0;m)-4.5IC(-3;-4,5)E(-1;-0,5)HD(1;-0,5)H’-2.5-2-1.5-1-0.500.5-3-2-1123xyy=x +mM(0;m)Bài 1: Tập nghiệm của phương trình x2 + x - 2 = 0là:A.B.C.D.012345678910-1-31234-2-4xyy=x2y=-x+2(-2;4)(1;1)

File đính kèm:

  • pptTU CHON.ppt
Bài giảng liên quan