Bài giảng Tự nhiên và xã hội Lớp 3 - Bài 54 : Thú (Tiết 1)
Hoạt động 1: Các bộ phận bên ngoài của thú
- Nêu tên từng con vật, chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của nó. Nêu một vài điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng.
KÍNH CHÀO BAN GIÁM KHẢO VÀ CÁC EM HỌC SINH TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI Lớp : BA Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Kiểm tra bài cũ: 1/ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của chim? Toàn thân chúng có gì bao phủ? 2/ Tại sao ta không nªn săn bắt, phá tổ chim? Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) - Nêu tên từng con vật, chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của nó. Nêu một vài điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng. Ho¹t ®éng 1: C¸c bé phËn bªn ngoµi cña thó Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu - Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài 1 Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu Bò - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt,mũi, miệng, sừng; đuôi dài - Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài 2 Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu Bò -Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt,mũi, miệng, sừng; đuôi dài -Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài Ngựa - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai,mắt, mũi, mi ệ ng ; có bờm, chân cao, mình thon; đuôi dài Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) 3 Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu Bò - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; đuôi dài - Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài Ngựa - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai,mắt,mũi miêng;có bờm, chân cao, mình thon; đuôi dài Lợn - Đầu, mình, chân. Trên đầu có mõm, tai, mắt; mõm dài ,tai vÓnh , mắt híp. Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) 4 Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu Bò - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt,mũi, miệng, sừng; đuôi dài - Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài Ngựa - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng; có bờm, chân cao, mình thon; đuôi dài Lợn - Đầu, mình, chân. Trên đầu có mõm, tai, mắt; mõm dài, tai vÓnh , mắt híp Dê - Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, đuôi ngắn. 5 Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu Bò - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt,mũi, miệng, sừng; đuôi dài. -Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ, đuôi dài. Ngựa -Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai,mắt,mũi, miêng; có bờm, chân cao, mình thon; đuôi dài Lợn -Đầu, mình, chân. Trên đầu có mõm, tai, mắt; mõm dài ; tai vễnh; mắt híp Dê -Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng; đuôi ngắn . Điểm khác nhau Điểm giống nhau Cơ thể có ba phần: đầu,mình, chân Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) H×nh d¸ng, mµu s¾c, kÝch thíc n¬i ë, thøc ¨n - Như vậy những động vật có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa gọi là gì ? - KÓ tªn mét sè vËt nu«i ë nhµ vµ cho biÕt kh¾p c¬ thÓ bªn ngoµi cña chóng cã g ì bao phñ? -Chúng đẻ con hay đẻ trứng và nuôi con bằng gì ? * Cơ thể bên ngoài của chúng có lông mao. * Đẻ con, nuôi con bằng sữa. Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) Ho¹t ®éng 1: C¸c bé phËn bªn ngoµi cña thó + Thó cã x¬ng sèng kh«ng? + C¬ thÓ thó cã x¬ng sèng. * Những động vật có đặc điểm như: có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. Thú là động vật có xương sống. Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) Ho¹t ®éng 2: Ý ch lîi cña thó nu«i Ngêi ta nu«i thó ®Ó lµm g×? VÝ dô. Tên con vật Ích lợi Trâu - kéo c ày, kéo xe , lấy thịt, lấy da, lấy phân Bò - kéo cày, kéo xe, lấy thịt, lấy sữa, lấy da, lấy phân Ngựa - kéo xe, lấy thịt, lấy da, l ấy phân - lấy thịt, lấy sữa, lấy da, lấy phân - lấy thịt, lấy phân Lợn Dê Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) + Chóng ta cã cÇn b¶o vÖ thó nu«i kh«ng? + Lµm thÕ nµo ®Ó b¶o vÖ thó nu«i? Ho¹t ®éng 3: Vẽ, tô màu và ghi chú các bộ phận bên ngoài của một loài thú nhà mà em thích. Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) T R  U H E O T H Ú N G Ự A T H Ỏ T H Ú N H À 1 2 3 4 5 6 TRÒ CHƠI Ô CHỮ Con gì vạm vỡ, sừng cong Biết rì, biết tắc cày xong ruộng đồng? Câu 1 . Ô CHỮ GỒM 4 CHỮ CÁI Câu 2 . Ô CHỮ GỒM 3 CHỮ CÁI Con gì mắt híp, bụng to Mồm kêu ụt ịt, ăn no lại nằm. Câu 3 . Ô chữ gồm 3 chữ cái Những động vật có đặc điểm như có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa gọi chung là gì? Câu 4 . Ô CHỮ GỒM 4 CHỮ CÁI Con gì mình ống, chân cao Bờm dài, miệng hí lại phi ào ào? Câu 5 . Ô CHỮ GỒM 3 CHỮ CÁI Con g× ®u«i ng¾n, tai dµi M¾t hång, l«ng mît cã tµi nh¶y nhanh? Câu 6 . Ô CHỮ GỒM 6 CHỮ CÁI T ất cả những động vật vừa học, được xếp vào loại thú nào? Thứ n ăm ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú (tiÕt 1) KÍNH CH ÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH Lêi chóc th©n thiÖn nhÊt
File đính kèm:
- bai_giang_tu_nhien_va_xa_hoi_lop_3_bai_54_thu_tiet_1.ppt