Bài giảng Tự nhiên và xã hội Lớp 3 - Bài 54 : Thú (Tiết 1) - Lương Thị Thanh Mai
-Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài
-Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt,mũi, miệng, sừng; đuôi dài
TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 3 GIÁO SINH: LƯƠNG THỊ THANH MAI Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Kiểm tra bài cũ : Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của chim ? Lôngvũ Mỏ Cánh Chân Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) Nêu tên từng con vật. Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của nó? Ho¹t ® éng 1: C¸c bé phËn bªn ngoµi cña thó 1 2 3 4 5 1 Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) TRÂU Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu - Đầu , mình , chân.Trên đầu có tai, mắt , mũi , miệng , sừng ; sừng cong như lưỡi liềm ; thân hình vạm vỡ ; đuôi dài Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) BÒ SỮA 2 Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu Bò - Đầu , mình , chân . Trên đầu có tai, mắt,mũi , miệng , sừng ; đuôi dài Đầu , mình , chân.Trên đầu có tai, mắt , mũi miệng , sừng ; sừng cong như lưỡi liềm ; thân hình vạm vỡ ; đuôi dài Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) 3 NGỰA Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu Bò - Đầu , mình , chân . Trên đầu có tai, mắt,mũi , miệng , sừng ; đuôi dài - Đầu , mình , chân.Trên đầu có tai, mắt , mũi miệng , sừng ; sừng cong như lưỡi liềm ; thân hình vạm vỡ ; đuôi dài Ngựa - Đầu , mình , chân . Trên đầu có tai,mắt , mũi ,miệng; có bờm , chân cao , mình thon; đuôi dài Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) 4 Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) LỢN Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu Bò - Đầu , mình , chân . Trên đầu có tai, mắt , mũi , miệng , sừng ; đuôi dài - Đầu , mình , chân.Trên đầu có tai, mắt , mũi , miệng , sừng ; sừng cong như lưỡi liềm ; thân hình vạm vỡ ; đuôi dài Ngựa - Đầu , mình , chân . Trên đầu có tai,mắt,mũi miêng;có bờm , chân cao , mình thon; đuôi dài Lợn - Đầu , mình , chân . Trên đầu có mõm , tai, mắt ; mõm dài ,tai vÓnh , mắt híp . Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) 5 Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) DÊ Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu Bò - Đầu , mình , chân . Trên đầu có tai, mắt,mũi , miệng , sừng ; đuôi dài - Đầu , mình , chân.Trên đầu có tai, mắt , mũi , miệng , sừng ; sừng cong như lưỡi liềm ; thân hình vạm vỡ ; đuôi dài Ngựa - Đầu , mình , chân . Trên đầu có tai, mắt , mũi , miệng ; có bờm , chân cao , mình thon; đuôi dài Lợn - Đầu , mình , chân . Trên đầu có mõm , tai, mắt ; mõm dài , tai vÓnh , mắt híp Dê - Đầu , mình , chân.Trên đầu có tai, mắt , mũi , miệng , đuôi ngắn . Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu Bò - Đầu , mình , chân . Trên đầu có tai, mắt,mũi , miệng , sừng ; đuôi dài . - Đầu , mình , chân.Trên đầu có tai, mắt , mũi , miệng , sừng ; sừng cong như lưỡi liềm ; thân hình vạm vỡ , đuôi dài . Ngựa - Đầu , mình , chân . Trên đầu có tai,mắt,mũi , miêng ; có bờm , chân cao , mình thon; đuôi dài Lợn - Đầu , mình , chân . Trên đầu có mõm , tai, mắt ; mõm dài ; tai vễnh ; mắt híp Dê - Đầu , mình , chân.Trên đầu có tai, mắt , mũi , miệng ; đuôi ngắn . Điểm khác nhau Điểm giống nhau Cơ thể có ba phần : đầu,mình , chân Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) H×nh d¸ng , mµu s¾c, kÝch thíc n¬i ë, thøc ¨n - KÓ tªn mét sè vËt nu«i ë nh µ vµ cho biÕt kh¾p c¬ thÓ bªn ngoµi cña chóng cã g ì bao phñ ? Cơ thể chúng có gì bao phủ? có lông mao Chúng đẻ con hay đẻ trứng và nuôi con bằng gì? Chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa - Như vậy những động vật có lông mao , đẻ con, nuôi con bằng sữa gọi là gì ? Thú (Động vật có vú) Kết luận: Những động vật có các đặc điểm như có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) Ho¹t ® éng 2: Ý ch lîi cña thó nu«i Ngêi ta nu«i thó ®Ó lµm g×? VÝ dô . Tên con vật Ích lợi Trâu - kéo c ày , kéo xe , lấy thịt , lấy da , lấy phân Bò - kéo cày , kéo xe , lấy thịt , lấy sữa , lấy da , lấy phân Ngựa - kéo xe , lấy thịt , lấy da , l ấy phân - lấy thịt , lấy sữa , lấy da , lấy phân - lấy thịt , lấy phân Lợn Dê Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) Chóng ta cã cÇn b¶o vÖ thó nu«i kh«ng ? Thú nhà có rất nhiều ích lợi đối với con người. Vì vậy, chúng ta cần bảo vệ và chăm sóc chúng. T R Â U L Ợ N C H Ó N G Ự A T H Ỏ T H Ú N H À 1 2 3 4 5 6 TRÒ CHƠI Ô CHỮ Con gì vạm vỡ , sừng cong Biết rì , biết tắc cày xong ruộng đồng ? Câu 1 . Ô CHỮ GỒM 4 CHỮ CÁI Câu 2 . Ô CHỮ GỒM 3 CHỮ CÁI Con gì mắt híp , bụng to Mồm kêu ụt ịt , ăn no lại nằm . Câu 3 . Ô chữ gồm 3 chữ cái Thường nằm đầu hè Giữ nhà cho chủ Người lạ nó sủa Người quen nó mừng Câu 4 . Ô CHỮ GỒM 4 CHỮ CÁI Con gì mình ống , châ n cao B ờm dài , miệng hí lại phi ào ào ? Câu 5 . Ô CHỮ GỒM 3 CHỮ CÁI Con g× ® u«i ng¾n, tai dµi M¾t hång , l«ng mît cã tµi nh¶y nhanh ? Câu 6 . Ô CHỮ GỒM 6 CHỮ CÁI T ất cả những động vật vừa học , được xếp vào loại thú nào ? Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) Củng cố, dặn dò: -Vẽ và tô màu con thú nhà mà em yêu thích. -Chuẩn bị trước bài: “Bài 55: Thú”(Tiếp) Bµi häc kÕt thóc Xin ch©n thµnh c¶m ¬n
File đính kèm:
- bai_giang_tu_nhien_va_xa_hoi_lop_3_bai_54_thu_tiet_1_luong_t.ppt