Bài giảng Tuần : 10 - Tiết : 57: Nước

 2. TCHH

a) Tác dụng với kim loại:

b) Tác dụng với oxit bazơ :

Nước có thể tác dụng với 1 số oxit bazơ như : Na2O, K2O, CaO, tạo thành Natrihiđôxit ( NaOH ), Kalihiđrôxit ( KOH ), Canxihiđrôxit Ca(OH)2

**Vậy , hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh

 

ppt30 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tuần : 10 - Tiết : 57: Nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG THCS TÂN LÂNMÔN HÓA HỌC 8NĂM HỌC : 2011-2012KIỂM TRA BÀI CŨDùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ . * Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .* Ứng với ____ nguyên tử hiđro cĩ ____nguyên tử oxi .* Cơng thức hĩa học của nước : __________nguyên tố hĩa họchiđrooxihai phầnmột phần1 phần8 phần21H2OChúng đã hĩa hợp với nhau :TUẦN : 10TIẾT : 57NGÀY DẠY : 12/3/12NƯỚC (tt)Bài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt)Nội dung (tiết 2) :II. Tính chất của nước : 	+ Tính chất vật lí 	+ Tính chất hóa họcIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.Quan sát cốc nước. Hãy nhận xét một số TCVL của nước mà em biết ?II. Tính chất của nước :* Nước là chất lỏng khơng màu, khơng mùi khơng vị* tos = 100oC .* tođđ = 0oC* D(H2O) = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .* Hịa tan nhiều chất .Bài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt) 1. Tính chất vật lý:Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.Nhiệt độ sôi 100oCNhiệt độ đông đặc 0oCKhối lượng riêng của nước ở 4oC là 1g/mlNước có thể hòa tan được nhiều chất : rắn, lỏng, khí.I. Thành phần HH của nướcII. Tính chất của nước : Bài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt) 1. TCVL : 2. TCHHa) Tác dụng với kim loại:Thí nghiệm 1 :1)Cho mẩu kim loại Natri (Na) nhỏ bằng hạt đậu vào cốc nước. Quan sát hiện tượng.Natri phản ứng với nước, nóng chảy thành giọt tròn có màu trắng, chuyển động nhanh trên mặt nước. Mẩu Natri tan dần đến hết. Có khí hiđro bay raI. Thành phần HH của nước4) Đọc tên sản phẩm thu được sau phản ứng? CTHH Natrihidroxit ( NaOH)- Khí Hiđrô (H2)2) Lấy tay sờ vào cốc thủy tinh nhận xét.Phản ứng tỏa nhiệt3) Nhúng mẩu quỳ tím vào dung dịch nói trên. QSHT?Quỳ tím hóa xanhPhương trình HH:** Natri phản ứng với nước :NaH2O+H -OHNa+H2222** Là khí Hiđro H2 . ** Làm quỳ tím hĩa xanhNa+H -OHH2ONa+NaOH+H2`+Natrihidroxit** Khí bay ra là khí gì ? ** Dung dịch trên cĩ tác dụng như thế nào với quỳ tím ?II. Tính chất của nước : Bài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt) 1. TCVL : 2. TCHHa) Tác dụng với kim loại:I. Thành phần HH của nước : (tiết 1)Nước có thể tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường như : Na, K, Ca,  tạo thành Natrihiđôxit ( NaOH ), Kalihiđrôxit ( KOH ), Canxihiđrôxit Ca(OH)2 và khí hiđrô Vd. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 ↑NatrihidroxitII. Tính chất của nước : Bài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt) 1. TCVL : 2. TCHHa) Tác dụng với kim loại:Thí nghiệm 2 :I. Thành phần HH của nướcb) Tác dụng với oxit bazơ:1)Cho vào cốc một cục vôi sống – Canxioxit ( CaO ). Rót một ít nước vào Canxi oixt. QSHT xảy ra. Canxi oxit rắn chuyển thành chất nhão là vôi tôi – Canxi hiđroxit Ca(OH)22)Lấy tay sờ vào bên ngoài cốc. Nhận xétPhản ứng tỏa nhiệt3)Nhúng một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôi. QSHT xảy ra ?Quỳ tím hóa xanh4) Nhỏ vài giọt dung dịch phênolphtalêin không màu vào dung dịch nước vôi. QSHT xảy ra ?Dung dịch chuyển sang màu đỏ5) Đọc tên sản phẩm thu được sau phản ứng? CTHH - Canxihiđroxit Ca(OH)2II. Tính chất của nước : Bài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt) 1. TCVL : 2. TCHHa) Tác dụng với kim loại:I. Thành phần HH của nước : (tiết 1)Nước có thể tác dụng với 1 số oxit bazơ như : Na2O, K2O, CaO,  tạo thành Natrihiđôxit ( NaOH ), Kalihiđrôxit ( KOH ), Canxihiđrôxit Ca(OH)2Vd. CaO + H2O  Ca(OH)2 b) Tác dụng với oxit bazơ :**Vậy , hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanhCanxihidroxitII. Tính chất của nước : Bài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt) 1. TCVL : 2. TCHHa) Tác dụng với kim loại:Thí nghiệm 3 :I. Thành phần HH của nướcb) Tác dụng với oxit bazơ:c) Tác dụng với oxit axit :Cho nước hóa hợp với điphotpho pentaoxit (P2O5)Cho quỳ tím vào dung dịch trên. Nhận xétQuỳ tím chuyển sang đỏCho biết tên của sản phẩm tạo thành khi cho điphotpho pentaoxit tác dụng với nước ? CTHH ?Là dung dịch axit photphoric. CTHH là H3PO4II. Tính chất của nước : Bài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt) 1. TCVL : 2. TCHHa) Tác dụng với kim loại:I. Thành phần HH của nước (tiết 1)Nước cũng hóa hợp với nhiều oxit oxit axit khác như : SO2 , SO3 , N2O5 .. tạo ra axit tương ứng.Vd. P2O5 + 3H2O  2H3PO4b) Tác dụng với oxit bazơ :**Vậy , hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nước thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.c) Tác dụng với oxit axit :axit photphoric. II. Tính chất của nước : Bài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt) 1. TCVL : 2. TCHHa) Tác dụng với kim loại:I. Thành phần HH của nước (tiết 1)b) Tác dụng với oxit bazơ :c) Tác dụng với oxit axit :III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước : Vai trị của nướcVAI TRỊ CỦA NƯỚC :Nước đem lại niềm vui và cuộc sống trong lành cho chúng ta.VAI TRỊ CỦA NƯỚC :Nguồn nước tạo ra mạng lưới giao thông, vận chuyển hàng hóa, đi lại trong nước cũng như trên thế giới.VAI TRỊ CỦA NƯỚC :Nguồn nước góp phần rất lớn vào việc trồng cây lương thực chính.VAI TRỊ CỦA NƯỚC :Ngăn nước tạo ra các công trình thủy lợi, thủy điện tạo nguồn năng lượng lớn cho chúng ta.II. Tính chất của nước : Bài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt) 1. TCVL : 2. TCHHa) Tác dụng với kim loại:I. Thành phần HH của nước (tiết 1)b) Tác dụng với oxit bazơ :c) Tác dụng với oxit axit :III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước : Nước rất cần thiết cho cơ thể người, động, thực vật ; trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tảiTác hại của thiếu nước sạch123456Lãng phíLãng phíLãng phíTiết kiêmTiết kiêmTiết kiêmBài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt)Nguyên nhân dẫn đến nước bị ơ nhiễm Nguyên nhân dẫn đến nước bị ơ nhiễm Nguyên nhân dẫn đến nước bị ơ nhiễm Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước tránh ơ nhiễm?II. Tính chất của nước : Bài 36/ tiết 57: NƯỚC (tt) 1. TCVL : 2. TCHHa) Tác dụng với kim loại:I. Thành phần HH của nước (tiết 1)b) Tác dụng với oxit bazơ :c) Tác dụng với oxit axit :III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước : -Nước rất cần thiết cho cơ thể người, động, thực vật ; trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải-Để bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm bằng cách : không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ, kênh,.; phải xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho nước chảy vào ao, hồ, sông biển, Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:Cacbon đioxit + nước ---> axit cacbonic (H2CO3)Lưu huỳnh đioxit + nước ---> axitsunfurơ (H2SO3)Kali	+ nước ---> kali hiđrôxit (KOH) + H2- Canxi oxit + nước ---> Canxi hiđroxit Ca(OH)2SO2	+	H2O		H2SO3CO2	+	H2O		H2CO32K	+	2H2O		2KOH	+ H2↑CaO	+	H2O		Ca(OH)2CỦNG CỐCó 3 hóa chất không màu đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: HCl, NaOH, H2O. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn trên.Trả lờiChiết mỗi lọ một ít hóa chất để làm thí nghiệmDùng quỳ tím làm thuốc thử cho vào 3 lọLọ nào làm quỳ tím hóa đỏ là lọ đựng HClLọ nào làm quỳ tím hóa xanh là lọ đựng NaOHLọ nào không làm đổi màu quỳ tím là lọ đựng H2OCỦNG CỐHHVAI TRÒ CỦA NƯỚCLỏng, ko màu, mùi vịCHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚCtos = 100oC, tođđ=0oC Hòa tan nhiều chấtTác dụng kim loạiTác dụng ox bazơTác dụng ox axit(THÂN ÁI CHÀO CÁC EM

File đính kèm:

  • pptbai_nuoc_tt.ppt
Bài giảng liên quan