Bài giảng Unit 13: Lesson 4: B 1

Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:

1. Nam / in / always / the / plays / tennis / fall

 Nam always plays tennis in the fall

2. In / we / jogging / go / the / sometimes / summer

 We sometimes go jogging in the summer

3. She / the / spring / often / in / goes / camping

 She often goes camping in the spring

 

ppt14 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 3038 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Unit 13: Lesson 4: B 1, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt chào mừng thầy cô về dự giờ Môn :Tiếng AnhLíp: 6Gi¸o viªn: NguyÔn Thanh Mai Tr­êng: THCS S¬n B»ngN¨m häc: 2010-2011AB1. always2. usually3. often4. sometimes5. nevera. không bao giờb. luôn luônc. thỉnh thoảngd. thường xuyêne. thường thườngUnit 13: Lesson 4: B 1- to go sailing: bơi thuyền- to play basketball: chơi bóng rổ1.New words2.Dialoge buildBa: .. do you do in the spring? Nam: I often play  in the springBa: What  Minh do in the summer? Nam: He flies kites in the summerWhatvolleyballdoesusually- Form: What + do / does + S + do + in the + mùa? S + adv + V + . Use: Hỏi đáp về hoạt động trong từng mùa sử dụng trạng từ chỉ tần xuất.3.Grammar:They / usually / summerShe / often / fallMinh / always / summerHoa / sometimes / springThey / often / fallNam / never / winterThey / usually / summerShe / often / fallMinh / always / summerHoa / sometimes / springThey / often / fallNam / never / winter1. Nam / in / always / the / plays / tennis / fall Nam always plays tennis in the fall2. In / we / jogging / go / the / sometimes / summer We sometimes go jogging in the summer3. She / the / spring / often / in / goes / camping She often goes camping in the spring4. Hoa / in / never / the / goes / fishing / winter Hoa never goes fishing in the winterSắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:Homework:- Prepare lesson 5: B2- Learn the lesson*xin tr©n träng c¶m ¬nkÝnh chóc quý thÇy c« m¹nh khoÎc¸c em ch¨m ngoan häc giái !

File đính kèm:

  • pptunit_13_B1.ppt