Bài giảng Vật liệu polime (tiếp)
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon-6,6
BÀI 14 VẬT LIỆU POLIMEVẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺO1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau. - Vật liệu gia dụng : lavabo, bồn tắm, bàn ghế, tấm trần, tấm cách âm... - Vật liệu xây dựng : tấm lợp, cấu kiện nhà lắp ghép, dầm chịu lực, đá ốp lát... - Vật liệu điện : mạch in, tấm cách điện, vỏ bảo vệ các vi mạch cao tầng, vỏ các thiết bị điện, máy biến thế... - Vật liệu chịu hố chất : ống dẫn, bồn chứa, bể điện phân... - Giao thơng vận tải : vỏ tàu, vỏ thân xe hơi... - Hàng khơng, vũ trụ : cánh, khung thiết bị đáp... Composite là vật liệu của ngày mai, nĩ đang thay thế dần cho các vật liệu truyền thống như gỗ, kim loại, sứ...Vật Liệu compozitVẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺO2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻoa. Polietilen (PE): Chất dẻo mềm, nóng chảy trên 1100C dùng làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozitnCH2 = CH2 (-CH2 - CH2 -)n t0, xtống nhựa PEtấm nhựa PEVẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺO2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻoa. Polietilen (PE): b. Poli ( vinyl clorua) (PVC) Chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit nCH2 = CH (-CH2 - CH -)n Cl Clt0, xtNhựa VẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺO2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻoa. Polietilen (PE): b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)c. Poli( metyl metacrylat)1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit COOCH3nCH2 = C - COOCH3 CH2 – C CH3 CH3 nt0, xtVẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺO2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻoa. Polietilen (PE): b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)c. Poli( metyl metacrylat)d. Poliphenolfomanđehit (PPF) hay bakelitVẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺOII. TƠ1. Khái niệm : Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.* Tương đối bền với nhiệt, mềm, dai, không độc, có khả năng nhuộm màu.VẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺOII. TƠ1. Định nghĩa2. Phân loại Tơ thiên nhiênTơ hoá họcTơ tổng hợp: tơ poliamit..Tơ bán tổng hợp: tơ visco..Tơ sợiTƠ THIÊN NHIÊNnilonVẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺOII. TƠ1. Định nghĩa2. Phân loại 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặpa. Tơ nilon-6,6 – HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO – n + H2O H2N – [CH2]6 – NH2 + HOOC – [CH2]4 – COOH nn2nVẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺOII. TƠ1. Định nghĩa2. Phân loại 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặpa. Tơ nilon-6,6b. Tơ nitron hay olon CH2 = CH - CH2 - CH - CN CNRCOOR’, t0nnVẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SU 1. Khái niệm : Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồiVƯỜN ƯƠMCÂY CONCÂY CAO SU, MỦ CAO SU LẤY MỦMỦ CAO SUMỦ CAO SUVƯỜN CÂYCharles Goodyear trong phòng thí nghiệmVẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SU 1. Định nghĩa2. Phân loạia. Cao su thiên nhiênCH2CCHCH2CH3()nPoliisopren C5H8 Với n = 1500 - 15000 SSSSSSSSSSSS st0 +Cao su chưa lưu hóaPhân tử polime hình sợiCầu nối đisunfuaCao su đã lưu hóaVẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SU 1. Định nghĩa2. Phân loạia. Cao su thiên nhiênb. Cao su tổng hợpCao su bunaCao su buna-NCao su buna-S Một số sản phẩm làm từ cao suNệm ngồiLốp xe đạpGối ngủGăng tayLốp máy càyNỆMSALONIV. KEO DÁN TỔNG HỢP1. Khái niệm : Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của chúng.2. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụnga. Nhựa vá săm: là dd đặc cao su trong dung môi hữu cơ.b. Keo dán epoxitc. Keo dán urefomandehitTÓM LẠITơ: tơ nilon – 6,6, tơ nitron Chất dẻo: PE, PVCCao su Keo dán tổng hợp
File đính kèm:
- 12CB_Bai_14_Vat_lieu_polime.ppt