Bài giảng Vật liệu polime (tiết 4)

Hệ số trùng hợp (gần đúng) của một tấm nhựa P.E có khối lượng phân tử 500 đvC là :

a. 187

b. 178

c. 100

d. 50

 

ppt31 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật liệu polime (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG THPT NÀ CHÌNà chì, ngày 27 tháng 10 năm 2010TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 12A2Trân trọng chào mừng quý Thầy, Cô đến tham dự buổi học hôm nay.KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CƠGv : Ph¹m ThÕ C­êngHS 1: H·y viÕt ph­¬ng tr×nh ®iỊu chÕ P.E, P.V.C.(Coi nh­ c¸c chÊt v« c¬ cã ®đ)HS 2: Viết phương trình phản ứngTrùng ngưng H2N-(CH2)6-NH2 với HOOC-(CH2)4COOHTrùng hợp CH2 =CH-CN Trùng ngưng NH2(CH2)5COOHKIỂM TRA BÀI CŨI, Chất dẻo 	1, Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit 	2, Một số polime dùng làm chất dẻoII, Tơ 	1, Khái niệm 	2, Phân loại 	3, Một số loại tơ tổng hợp thường gặpIII, Cao su 	1, Khái niệm 	2, Phân loại IV, Keo dán tổng hợp	1, Khái niệm	2, Một số keo dán tổng hợp thơng dụng.VẬT LIỆU POLIME GỒM(tiết 21) BÀI 14 : VẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺO 1.Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozitChất dẻo Vật liệu compozit Là những vật liệu polime có tính dẻoVd: P.E, P.V.C*Là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 chất phân tán vào nhau mà không tan vào nhau gồm: Thành phần: * Polime (chất nền) * Chất độn* Chất phụ gia (nếu có) So sánh chất dẻo và vật liệu compozitChất dẻo Vật liệu compozit * Có thể có hoặc không có chất độn.* Là hỗn hợp của polime và chất độn, chúng không tan nhưng phân tán vào nhau, bổ trợ cho nhau.* Chứa các polime* Chứa các polimeMỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.EDÂY BỌC ĐIỆNTÚI NILONỐNG NHỰA P.EBÌNH CHỨATẤM NHỰA P.EMỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.V.CÁO MƯAHOA NHỰADA GIẢVẬT LIỆU CÁHC ĐIỆNMỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.M.MNỮ TRANGKÍNH VIÊÕN VỌNGKÍNH MÁY BAYKÍNH MÔ TÔTHẤU KÍNHRĂNG GIẢMỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.P.FĐUI ĐÈNVỎ MÁYỔ ĐIỆNSƠNVECNIMỘT SỐ ỨNG DỤNG KHÁC CỦA POLIMEChửa bỏngVật liệu chống cháyIn tiền Pin quang điệnChất dẻo từ lơng gàMỘT SỐ HÌNH ẢNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGBÀI TẬP Hệ số trùng hợp (gần đúng) của một tấm nhựa P.E có khối lượng phân tử 500 đvC là :a. 187 b. 178 c. 100 d. 50 II. TƠII. TƠ1. Khái niệm : * Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.* Tương đối bền với nhiệt, mềm, dai, không độc, có khả năng nhuộm màu.tơ cĩ sẵn trong thiên nhiên . Tơ hố học : 2 loại : Tơ thiên nhiên : Ví dụ: tơ tằm , len , bơng ,. tơ nhân tạo : tơ tổng hợp : sản xuất từ polime thiên nhiên sản xuất từ polime tổng hợp Ví dụ:. , poliamit (nilon,capron tơ vinylic..) Ví dụ: tơ visco , xenlulozo axetat ,,2. Phân loại Theo nguồn gốc tơ gồm 2 loại (Chế tạo bằng hoá học)(Tơ bán tổng hợp)Chú ý:* Tơ tằm, len, tơ poliamit (nilon, capronđều có liên kết –CO-NH-* Tơ có thành phần xenlulozơ VD: bông , tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.(Kém bền trong axit, bazơ)CỦNG CỐ 1Tơ sản xuất từ xenlulozơ là:a. Tơ tằmb. Tơ capronc. Tơ nilon-6,6d. Tơ viscoĐề tốt nghiệp 20073. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp a. Tơ nilon-6,6  – (HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO )– n + 2n H2O nH2N – [CH2]6 – NH2 + n HOOC – [CH2]4 – COOH HexametylenđiaminAxit ađipicNilon-6,6 hay poli(hexametylen ađipamit*Tính chất : Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit dai, bền, mềm mại, óng mượt ít thấm nước.kém bền với nhiệt, với axit và kiềm* Ứng dụng : vải may mặc, dây cáp, dây dù, đan lưới..MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NILON-6,6DÂY DÙLƯỚI ĐÁNH CÁVẢI CHỈ Y TẾDÂY CÁPBÍT TẤTCỦNG CỐ 2Vì sao không nên giặt quần áo len, tơ tằm, nilon bằng xà phòng có độ kiềm cao? Không giặt bằng nước quá nóng hoặc ủi quá nóng?CỦNG CỐ 3Làm cách nào để phân biệt tơ tằm và tơ visco?3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp *Tính chất : Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt* Ứng dụng : May áo ấm, áo lenb. Tơ nitron hay olon CH2 = CH - CH2 - CH - CN CNRCOOR’, t0nacrilonitrinTơ nitron hay Poli(acrilonitrin)nMỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NITRONSan xuat to tamSẢN XUẤT ỨNG DỤNG CỦA TƠ TẰMMỘT SỐ ỨNG DỤNG KHÁC CỦA TƠCỦNG CỐ 4Tơ tằm và nilon -6,6 đều:a. Có cùng phân tử khối b. Thuộc loại tơ tổng hợp c. Thuộc loại tơ thiên nhiên d. Chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tửCỦNG CỐ 5 Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai : để phân biệt da thật và da nhân tạo người ta dùng cách đốt cháy và nhận biết bằng mùi .B. Khi giặt quần áo được may từ tơ nilon , len , tơ tằm bằng xà phịng cĩ độ kiềm cao thì dễ bị hỏng .C. tơ poliamit rất bền cơ học , khơng bền với nhiệt và axit .D. tơ gồm 2 loại là tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo .Bài tập về nhàLàm bài tập 1,4 trang 72 SGKXin chân thành cảm ơn quý thầy côXin chào hẹn gặp lại

File đính kèm:

  • pptVAT LIEU POLIME.GVG.ppt