Bài giảng Vật lý 6 - Trần Văn Hùng - Bài 25: Sự nóng chay và sự đông đặc

- Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến có thay đổi không?

 Nhiệt độ không thay đổi suốt quá trình nóng chảy.

- Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?

 

pptx27 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 15273 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lý 6 - Trần Văn Hùng - Bài 25: Sự nóng chay và sự đông đặc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level ‹#› Baøi 25 SÖÏ NOÙNG CHAÛY VAØ SÖÏ ÑOÂNG ÑAËC GV: Traàn Vaên Huøng Tröôøng THCS Traàn Quang Khaûi THAO GIAÛNG CAÁP TOÅ HOÏC KYØ II. NAÊM HOÏC: 2009 - 2010 TỔ: TOÁN - LÝ - TIN KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy dùng các từ trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau? Nhiệt kế Thuỷ Ngân, Nhiệt kế Y Tế, Nhiệt kế Rượu 00C, 	1000C,	320C,	2120C, 00F, 	1000F, 	320F, 	2120F ? a. Để đo nhiệt độ của nước đang sôi ta dùng ………………………………………… b. Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là: …………, của hơi nước đang sôi là:…………… c. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là: …………, của hơi nước đang sôi là:…………… Nhiệt kế Thuỷ Ngân 00C 1000C 2120F 320F Tượng đài Thánh Gióng là một công trình trọng điểm của nhà nước kỷ niệm Thủ Đô Thăng Long tròn 1000 năm tuổi. Tượng đài được đúc bằng đồng nguyên chất, nặng 85 tấn, vươn chéo lên trời với độ dài 16m, đặt trên đỉnh núi Đá Chồng. Vậy việc đúc đồng có liên quan đến hiện tượng vật lý nào? Bài 24 SỰ NÓNG CHẢY - SỰ ĐÔNG ĐẶC 4 50 100 150 200 Cm3 250 Cốc chứa nước Đèn cồn Nhiệt kế Giá đỡ Dụng cụ thí nghiệm: Ống nghiệm có chứa bột băng phiến SỰ NÓNG CHẢY - SỰ ĐÔNG ĐẶC Tiết: 28 I. Sự nóng chảy: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. 50 100 150 200 Cm3 250 800C 1000C 00C 600C Tiến hành thí nghiệm: Băng phiến ở thể rắn và lỏng SỰ NÓNG CHẢY - SỰ ĐÔNG ĐẶC Tiết: 28 I. Sự nóng chảy: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. •Dùng đèn cồn đun băng phiến tới 600C. •Sau đó cứ 1 phút ghi kết quả 1lần và nhận xét thể (rắn hay lỏng) của băng phiến vào bảng theo dõi. •Ghi cho tới khi băng phiến đạt đến 860C. 860C SỰ NÓNG CHẢY - SỰ ĐÔNG ĐẶC Tiết: 28 I. Sự nóng chảy: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. Nhiệt độ (0C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 Thời Gian (phút) I. Sự nóng chảy: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. Căn cứ đường biểu diễn vừa vẽ được, trả lời các câu hỏi sau đây: - Khi được đun nóng nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào?  Nhiệt độ của băng phiến tăng dần. - Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?  Đoạn thẳng nằm nghiêng. C1 Nhiệt độ (0C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 Thời Gian (phút) I. Sự nóng chảy: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. Căn cứ đường biểu diễn vừa vẽ được, trả lời các câu hỏi sau đây: C2 - Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu nóng chảy? - Lúc này băng phiến tồn tại ở những thể nào?  Nhiệt độ 800C. - Băng phiến ở thể rắn và lỏng. Rắn Rắn và lỏng 80 Nhiệt độ (0C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 Thời Gian (phút) I. Sự nóng chảy: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. C3 Rắn Rắn và lỏng 80 - Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến có thay đổi không? - Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?  Nhiệt độ không thay đổi suốt quá trình nóng chảy.  Đoạn thẳng nằm ngang. Nhiệt độ (0C) 0 1 60 2 6 9 12 13 3 4 5 7 8 10 11 14 15 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 Thời Gian (phút) I. Sự nóng chảy: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. C4 Rắn Rắn và lỏng 80 - Khi băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào? - Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là đoạn thẳng nằm ngang hay nằm nghiêng?  Nhiệt độ tăng.  Đoạn thẳng nằm nghiêng. Lỏng Băng phiến nóng chảy ở ......... Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến ....................................... SỰ NÓNG CHẢY - SỰ ĐÔNG ĐẶC Tiết: 28 I. Sự nóng chảy: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. 2. Rút ra kết luận. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: 700C, 800C, 900C - thay đổi, không thay đổi 800C không thay đổi KT SỰ NÓNG CHẢY - SỰ ĐÔNG ĐẶC Tiết: 28 I. Sự nóng chảy: Chất Nhiệt độ nóng chảy Nước đá 00C Vàng 10640C Đồng 10830C Thép 13000C Bảng nhiệt độ nóng chảy của 	một số chất a. Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể………..sang thể………. Mỗi chất nóng chảy ở một ………………………….. được gọi là…………………………… b. Trong khi đang nóng chảy, ………………….. không thay đổi. Khi vật đã nóng chảy hết nếu tiếp tục đun thì nhiệt độ của vật sẽ………… .…………………….. rắn lỏng nhiệt độ xác định nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ của vật tăng dần 1. Phân tích kết quả thí nghiệm. 3. Ghi nhớ. KT 2. Rút ra kết luận. HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ - Học thuộc phần ghi nhớ. - Dựa vào bảng 24.1 tập vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng băng phiến. - Làm bài tập 24.1 đến 24.5 SBT. + Chuẩn bị một thước kẻ, một bút chì, một tờ giấy để vẽ đường biểu diễn giữa nhiệt độ và thời gian? + Dự đoán xem điều gì xãy ra khi không đun nóng băng phiến và để nguội dần? + Đặc điểm của sự đông đặc? + Cách theo dõi để ghi lại nhiệt độ và trạng thái của băng phiến? - Xem “ phần II Sự đông đặc ”. KT 1 3 2 4 5 Ng«i sao may m¾n 1 3 2 5 - - + - KT 5 Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Đốt một ngọn đèn dầu. B. Để một cục nước đá ra ngoài nắng. D. Đốt một ngọn nến. C. Đúc một bức tượng. KT t (phút) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 0 60 65 70 75 80 85 90 Rắn t0 (0C) D A C B H E G Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn nào đó. Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau: • Chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ 800C. - Quá trình nóng chảy diễn ra bao lâu? • Quá trình nóng chảy diễn ra: 10 – 4 = 6 (phút) - Chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào? 2 KT 3 Theo bảng 24.1 SGK thì sự nóng chảy của băng phiến diễn ra trong khoảng thời gian: A. Từ phút thứ 0 đến phút thứ 15. B. Từ phút thứ 8 đến phút thứ 11. C. Từ phút thứ 12 đến phút thứ 15. D. Từ phút thứ 7 đến phút thứ 12. KT 1 a. Để đưa chất rắn từ 400C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao lâu? b. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 10 đồ thị có gì đặc biệt? Đoạn ấy cho ta biết gì? t (phút) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0 20 40 60 80 100 R t0 (0C) R & L L Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn nào đó. Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau: - Đồ thị có dạng nằm ngang. Đoạn thẳng nằm ngang cho biết: Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật không thay đổi và bằng nhiệt độ nóng chảy. - Từ 400C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian: 4 – 1 = 3 (phút). KT BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT CHUYẾN DU LỊCH XUNG QUANH TRƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI Ng«i sao may m¾n KT Nghệ thuật đúc đồng Làng Ngũ Xá Thöïc hieän thaùng 3 naêm 2010 Baøi hoïc ñaõ KEÁT THUÙC Thaân AÙi Chaøo Caùc Thaày Coâ Giaùo Vaø Caùc Em 

File đính kèm:

  • pptxBai 24.pptx
Bài giảng liên quan